Loading...

Đại học Bà Rịa Vũng Tàu và thông tin tuyển sinh

 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU) là một trường đại học uy tín tại Việt Nam, nằm tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Trường nổi tiếng với đội ngũ giảng viên đa dạng và chất lượng, cung cấp nhiều chương trình đào tạo đa dạng, và luôn tập trung vào việc phát triển năng lực và sự thành công của sinh viên. BVU cũng nổi bật với môi trường học tập và nghiên cứu hiện đại, cùng với cam kết hỗ trợ sinh viên trong mọi khía cạnh của cuộc sống và học tập.

dh ba ria vung tau

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Tên trường tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Website: https://bvu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BVU
  • Email tuyển sinh: dhbrvt.dbv@moet.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ năm 2023 là:

  • Đợt 1: 01/12/2022 – 31/03/2023
  • Đợt 2: 01/04/2023 – 30/06/2023
  • Đợt 3: 01/07/2023 – 30/07/2023
  • Đợt 4: 01/08/2023 – 30/09/2023
  • Đợt 5: 01/10/2023 – 30/10/2023 (nếu còn chỉ tiêu)

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

BVU tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên địa bàn toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2023 của ĐHQG TP. HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Phương thức 1:
    • Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
    • Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
    • Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
  • Phương thức 2: Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.
  • Phương thức 3: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C00, C20, D01
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C14, D01
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C14, D01
4 Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01
5 Marketing 7340115 A00, C00, C20, D01
6 Luật 7380101 A00, C00, C20, D01
7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, C00, C20, D01
8 Đông phương học 7310608 C00, C19, C20, D01
9 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C19, C20, D01
10 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D66
11 Tâm lý học 7310401 C00, C19, C20, D01
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D01
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01
15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01, D01
16 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, C01, D01
17 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, C02, D07
18 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B03, B08
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C19, C20, D15
20 Quản trị khách sạn 7810201 C00, C19, C20, D15
21 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C19, C20, D15
22 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, B03, C08
23 Dược học 7720201 A00, B00, B08, D07

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 15 18
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 15 18
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 15 18
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 15 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15 18
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C14; D01 15 18
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15 18
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 15 18
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 18
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 15 18
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15 18
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 18
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15 18
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15 18
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15 18
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15 18
17 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 15 18
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 21 24
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19 19.5
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 15 18
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15 18
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20 22
23 7340301TN Kế toán (Cử nhân tài năng) A00; A01; C14; D01 20 22
24 7340101TN Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20 22

Học phí Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Dưới đây là học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm học 2023-2024:

hp brvt

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Đội ngũ cán bộ

Hiện tại, Đại học BVU hiện có một đội ngũ cán bộ vô cùng đa dạng và chất lượng, gồm tổng cộng 271 giảng viên cơ hữu. Trong số này, có 3 Giáo sư, 10 Phó giáo sư, 48 Tiến sĩ và 156 Thạc sĩ đang đảm nhận vai trò quan trọng trong quá trình giảng dạy tại trường.

Những nhà giáo của BVU được biết đến với thái độ làm việc cực kỳ nghiêm túc, tác phong nhanh nhẹn và sẵn sàng hỗ trợ sinh viên trong mọi khía cạnh của học tập. Đặc biệt, họ đã tạo nên một sự khác biệt đáng kể cho BVU khi so sánh với các trường đại học khác trên cả nước.

Cơ sở vật chất

Nhà trường hiện đang có 3 cơ sở và chuẩn bị khai trương cơ sở thứ 4. Những năm qua, BVU đã không ngừng cải thiện cơ sở vật chất nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc học tập và sinh hoạt tại trường của sinh viên. Hiện tại, nhà trường có 48 phòng thực hành – thí nghiệm, trong đó có 32 phòng thực hành, thí nghiệm các chuyên ngành và 16 phòng thực hành máy tính.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 ( mới cập nhật )

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 ( mới cập nhật ) 23/09/2023 | 7:32 am

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Bà Rịa Vũng Tàu , dao động từ 15 đến 20 trên thang điểm 30.   Giới thiệu Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu Tên trường tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU Địa chỉ: Cơ sở ...

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Bà Rịa Vũng ...

Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023-2024 mới nhất

Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023-2024 mới nhất 23/09/2023 | 7:08 am

Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm học 2023-2024 dao động từ 680.000 - 1.060.000 VND/tín chỉ. [caption id="attachment_6525" align="aligncenter" width="850"] Logo Đại học Bà Rịa Vũng Tàu[/caption] Giới thiệu Tên trường:  Đại học Bà Rịa Vũng Tàu Tên trường tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University – BVU Địa chỉ: Cơ sở 1: 80 Trương ...

Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm học 2023-2024 dao động từ 680.000 - 1.060.000 VND/tín chỉ. [caption id="attachment_6525" align="aligncenter" ...