Loading...

Trường Đại học Bách khoa HCM và thông tin tuyển sinh năm 2023

Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, tên gọi chính thức là Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (HCMUT), là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam. Được thành lập vào năm 1957, đây là trường đại học kỹ thuật đầu tiên và lớn nhất ở miền Nam Việt Nam.

Đại học Bách khoa HCM nổi tiếng với chất lượng giảng dạy và nghiên cứu. Trường có một đội ngũ giảng viên tài năng, có trình độ cao và nhiều kinh nghiệm. Các sinh viên tại trường được trang bị kiến thức chuyên môn sâu và các kỹ năng thực hành thực tế thông qua các khóa học và thực tập.

Trường có nhiều cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm các phòng thí nghiệm tiên tiến, thư viện đa phương tiện, trung tâm nghiên cứu và các khu vực học tập và sinh hoạt sinh viên. Sinh viên cũng có cơ hội tham gia vào các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ và tổ chức xã hội để phát triển kỹ năng mềm và tạo ra một môi trường học tập đa dạng.

truong dai hoc bach khoa thanh pho hcm

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM
  • Tên tiếng anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/vi
  • Mã tuyển sinh: QSB
  • Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa – TPHCM

Thời gian xét tuyển cho năm học 2023-2024 tại Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh được tổ chức theo các phương thức tuyển sinh sau đây:

  • Phương thức 1 (TTBO): Đây là phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển là trước ngày 20/07/2022.
  • Phương thức 2.1 (UTXTT) và 2.2 (UTXT): Đây là phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM. Thời gian đăng ký xét tuyển diễn ra từ ngày 25/5 đến ngày 15/6/2022.
  • Phương thức 3 (N-NGOAI): Đây là phương thức xét tuyển dành cho thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài. Thời gian xét tuyển dự kiến là trước 17g00 ngày 22/6/2022.
  • Phương thức 4 (P-VAN): Đây là phương thức xét tuyển dựa trên kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài. Thời gian nộp hồ sơ đến hết ngày 19/6/2022.
  • Phương thức 5 (K-HOP): Đây là phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, năng lực khác và hoạt động xã hội. Thông tin về lịch trình xét tuyển sẽ được thông báo cập nhật sau.

Về đối tượng và phạm vi tuyển sinh, Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi cả nước.

Năm học 2023-2024, trường sẽ áp dụng tổng cộng 5 phương thức tuyển sinh khác nhau. Chi tiết về các phương thức tuyển sinh và tỷ lệ tổng chỉ tiêu được phân bổ như sau:

  • Phương thức 1 (TTBO): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT với tỷ lệ 1% – 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2.1 (UTXTT): Ưu tiên xét tuyển thẳng cho thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2023 theo quy định của ĐHQG-HCM với tỷ lệ 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2.2 (UTXT): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (danh sách 149 trường THPT) với tỷ lệ 5% – 15% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 3 (N-NGOAI): Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài với tỷ lệ 1% – 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 4 (P-VAN): Xét tuyển dựa trên kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài với tỷ lệ 1% – 5% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 5 (K-HOP): Xét tuyển tổng hợp dựa trên các tiêu chí về học lực, năng lực khác và hoạt động xã hội với tỷ lệ 75% – 90% tổng chỉ tiêu.

Năm học 2023-2024, thời gian xét tuyển dự kiến sẽ diễn ra từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Các ngành tuyển sinh của Trường 

Như mọi năm, Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh chào đón các thí sinh có mong muốn tham gia kỳ thi tuyển vào các ngành học tại trường, bao gồm Công nghệ thông tin, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông, và nhiều ngành khác. Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển cho từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7480101 Khoa học máy tính 240 A00; A01
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 100 A00; A01
3 7520101 Kỹ thuật Điện 670 A00; A01
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7520216 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
4 7520103 Kỹ thuật Cơ khí 300 A00; A01
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 105 A00; A01
6 7520312 Kỹ thuật dệt 90 A00; A01
7540204 Công nghệ dệt may
7 7520301 Kỹ thuật hóa học 286 A00; B00; D07
7540101 Công nghệ thực phẩm
7420101 Công nghệ sinh học
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 644 A00; A01
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7520503 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
9 7580101 Kiến trúc 75 A01; C01
10 7520501 Kỹ thuật địa chất 130 A00; A01
7520604 Kỹ thuật dầu khí
11 7510601 Quản lý công nghiệp 120 A00; A01
12 7520320 Kỹ thuật môi trường 108 A00; A01; D01; D07
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
13 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 90 A00; A01
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
14 7520309 Kỹ thuật vật liệu 175 A00; A01; D07
15 7520401 Vật lý kỹ thuật 50 A00; A01
16 7520101 Cơ kỹ thuật 50 A00; A01
17 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 80 A00; A01
18 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 165 A00; A01
19 7520130 Kỹ thuật ô tô 90 A00; A01
20 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 60 A00; A01
7520120 Kỹ thuật hàng không

Bên cạnh đó, trường còn mở rộng chỉ tiêu tuyển sinh cho chương trình chất lượng cao, tiên tiến và tăng cường tiếng Nhật, quý bậc phụ huynh và các bạn sĩ tử có thể tìm hiểu thêm tại website của trường.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa – TPHCM

Năm 2023 Trường Đại học Bách khoa HCM lấy điểm chuẩn từ 54 điểm, trong đó ngành cao nhất là ngành Khoa học Máy tính với 79,84 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Chương trình tiêu chuẩn
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
106 Khoa học Máy tính 79,84
107 Kỹ thuật Máy tính 78,26
108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) 66,59
109 Kỹ thuật Cơ khí 58,49
110 Kỹ thuật Cơ Điện tử 71,81
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) 57,30
114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) 70,83
115 Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) 55,40
117 Kiến trúc 59,36
120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 58,02
123 Quản lý Công nghiệp 65,17
125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) 54,00
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 73,51
129 Kỹ thuật Vật liệu 55,36
137 Vật lý Kỹ thuật 60,81
138 Cơ Kỹ thuật 60,65
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 60,46
141 Bảo dưỡng Công nghiệp 57,33
142 Kỹ thuật ô tô 68,73
145 Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) 59,94
Chương trình giảng dạy bằng tiếng anh, chương trình tiên tiến
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
206 Khoa học Máy tính 75,63
207 Kỹ thuật Máy tính 61,39
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử 61,66
209 Kỹ thuật Cơ khí 58,49
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử 62,28
211 Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot 62,28
214 Kỹ thuật Hóa học 60,93
215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng:
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng
55,40
217 Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan 59,36
218 Công nghệ Sinh học 63,05
219 Công nghệ Thực phẩm 61,12
220 Kỹ thuật Dầu khí 58,02
223 Quản lý Công nghiệp 61,41
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) 54,00
228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (nhóm ngành) 60,78
229 Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao 55,36
237 Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh 60,81
242 Kỹ thuật Ô tô 60,70
245 Kỹ thuật Hàng không 59,94
Chương trình định hướng Nhật bản
Mã ngành Nhóm ngành/ Ngành Điểm trúng tuyển
266 Khoa học Máy tính 66,76
268 Cơ Kỹ thuật 59,77

Mức điểm chuẩn Bách Khoa HCM của năm học 2023 – 2024 đã có sự tăng thêm từ 0.5 đến 2 điểm so với năm học trước đó.

Học phí của Trường Đại học Bách khoa – TPHCM

Học phí tại Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh được tính theo từng chương trình đào tạo và phụ thuộc vào số môn học mà sinh viên đăng ký. Dưới đây là mức học phí trung bình dự kiến cho năm 2022:

  • Chương trình chính quy đại trà: 27,500,000 VND.
  • Chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao: 72,000,000 VND.
  • Chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 55,000,000 VND.

Dựa trên mức học phí của các năm trước, dự kiến cho năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng mức học phí sau đây:

  • Chương trình chính quy đại trà: 15,000,000 VND/năm học/sinh viên.
  • Chương trình Tiên tiến: 39,000,000 VND/năm học/sinh viên.
  • Chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 30,000,000 VND/năm học/sinh viên.

Mức học phí này tăng 10% so với năm trước, tuân thủ quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT). Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến, và ban lãnh đạo trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh sẽ công bố cụ thể mức học phí khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

=>> Khám phá chi tiết: Học phí Bách khoa HCM

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Bách khoa – TPHCM

Đội ngũ cán bộ của Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh bao gồm hơn 930 cán bộ và công chức có sự phân bố như sau: có 09 giáo sư và 103 phó giáo sư, hơn 338 cán bộ đạt học vị tiến sĩ, hơn 443 cán bộ đạt học vị thạc sĩ99 giảng viên với trình độ đại học. Đây là một đội ngũ cán bộ đáng tin cậy, có kinh nghiệm phong phú và đam mê trong hoạt động đào tạo chuyên môn và quản lý, cũng như trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Về cơ sở vật chất, khuôn viên của Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh hiện có tổng diện tích 41,23 hecta và được trang bị 240 phòng học. Trường cũng có 180 phòng thí nghiệm với diện tích 21.976 mét vuông. Bên cạnh đó, trường còn có 11 xưởng thực tập và phòng thực hành.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa HCM năm 2023 (mới cập nhật)

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa HCM năm 2023 (mới cập nhật) 07/08/2023 | 9:51 am

Năm 2023 Trường Đại học Bách khoa HCM lấy điểm chuẩn từ 54 điểm, trong đó ngành cao nhất là ngành Khoa học Máy tính với 79,84 điểm. Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT) Địa chỉ: ...

Năm 2023 Trường Đại học Bách khoa HCM lấy điểm chuẩn từ 54 điểm, trong đó ngành cao nhất là ngành Khoa học ...

Học phí trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM 2023-2024

Học phí trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM 2023-2024 10/08/2023 | 3:38 am

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM có 34 ngành đào tạo đại học, trong đó 11 ngành có chương trình Kỹ sư tài năng và 15 ngành có chương trình Tiên tiến/ Chất lượng cao được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Ngoài ra còn có có ...

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM có 34 ngành đào tạo đại học, trong đó 11 ngành có ...