Loading...

Đại học Bách khoa Hà Nội thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh năm 2023

Đại học Bách khoa Hà Nội nằm trong top các trường đại học trọng điểm Quốc gia, chuyên đào tạo kỹ thuật. Trường góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước và là cái tên nổi tiếng trong mùa tuyển sinh.

dh bkhn

Tổng quan

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology (HUST)
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: BKA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn​

Thông tin tuyển sinh của Đại học Bách khoa Hà Nội

Thời gian xét tuyển

Thí sinh cần chú ý những mốc thời gian mà trường đã công bố như sau:

Mốc thời gian xét tuyển tài năng

Thời gian Nội dung
15/04 – 31/05 Mở đăng ký xét theo các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-level, AP, IB và Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
15/04 – 10/07 Mở đăng ký xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD&ĐT (1.1)
15/06 – 19/06 Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực
Dự kiến 30/06 Công bố kết quả xét tuyển tài năng (đợt 1 đối với diện 1.1)
Dự kiến 27/07 Công bố kết quả xét tuyển tài năng đợt 2 đối với diện 1.1

Mốc thời gian xét tuyển kết quả thi Đánh giá tư duy

Thời gian Nội dung
15/05 – 15/06 Mở đăng ký tham dự
Trước 10/07 Gửi giấy báo dự thi
14 -15/07 Thi đánh giá tư duy
Trước 25/07 Thông báo kết quả bài thi

Mốc thời gian xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và quy đổi điểm Ngoại ngữ

  • Thời gian xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Từ 15/04 – 15/06: Mở đăng ký quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ (dùng cho xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGTD và tốt nghiệp THPT)

Lưu ý: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2022.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh: Tổ chức tuyển sinh trong cả nước

Phương thức tuyển sinh

Theo đề án tuyển sinh năm 2023 đã được công bố, trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức tuyển sinh theo 3 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển tài năng: gồm các phương thức sau

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
  • Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.

Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên (riêng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, lớp 12 chỉ tính học kỳ I); Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
  • Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.

Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
    1. Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ trong thời gian học THPT;
    2. Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;
    3. Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
    4. Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 6.0 trở lên được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế – Quản lý;
    5. Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
  • Nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được chọn tối đa 02 nguyện vọng tương ứng với 02 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGTD do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
  • Điều kiện dự tuyển:  Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp do thí sinh lựa chọn đạt từ 7,0 trở lên (hoặc tổng điểm trung bình 6 học kỳ của 3 môn học từ 42,0 trở lên). Thí sinh được chọn 1 trong 5 tổ hợp sau: Toán-Lý-Hóa; Toán-Hóa-Sinh; Toán-Lý- Ngoại ngữ; Toán-Hóa-Ngoại ngữ; Toán-Văn-Ngoại ngữ.
  • Các tổ hợp xét tuyển dự kiến:
    • Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh: xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo (trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh FL1, FL2);
    • Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên: xét tuyển tất cả các chương trình đào tạo (trừ các chương trình Ngôn ngữ Anh FL1, FL2);
    • Tổ hợp dự thi: Toán – Đọc hiểu – Tiếng Anh: xét tuyển các chương trình Elitech (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh), các chương trình Kinh tế quản lý (mã EM), các chương trình hợp tác quốc tế, các chương trình Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) (mã FL).
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 trở lên có thể sử dụng để quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có nội dung tiếng Anh (thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường).

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức.
  • Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên (hoặc tổng điểm trung bình 6 học kỳ của 3 môn học từ 42,0 trở lên), đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do Trường quy định theo tổ hợp xét tuyển.
  • Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau).
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sau: IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC 4 kỹ năng (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.0 trở lên có thể sử dụng để quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07 (thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường).

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên vùng miền theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển tài năng Theo KQ thi THPT Theo KQ kỳ thi đánh giá tư duy
1 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 30 150 120 A00, A01
2 7520103 Kỹ thuật Cơ khí 25 300 175
3 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) 12 60 48
4 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 14 162 94 A00, A01
5 7520309 Kỹ thuật Vật liệu 12 300 28 A00, A01, D07
6 7520309 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) 2 40 8 A00, A01
7 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 96 192 192
8 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) 12 24 24
9 7520212 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) 8 16 16
10 7520207 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 12 24 24 A00, A01, D28
11 7480101 CNTT: Khoa học Máy tính 90 105 105 A00, A01
12 7480106 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 60 70 70
13 7480109 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 30 35 35
14 7480201 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 48 96 96 A00, A01, D28
15 7480201 Công nghệ thông tin (Global ICT) 20 40 40 A00, A01
16 7480201 Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) 8 16 16 A00, A01, D29
17 7460117 Toán – Tin 24 48 48 A00, A01
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 12 24 24
19 7520201 Kỹ thuật Điện 44 88 88
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá 125 175 200
21 7520201 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) 10 20 20
22 7520216 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) 7 14 14 A00, A01, D29
23 7520301 Kỹ thuật Hoá học 26 312 182 A00, B00, D07
24 7440112 Hoá học 5 60 35
25 7520137 Kỹ thuật in 2 18 10
26 7520301 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) 8 16 16
27 7420202 Kỹ thuật Sinh học 24 48 48 A00, B00
28 7540102 Kỹ thuật Thực phẩm 40 80 80
29 7540102 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) 16 32 32
30 7520320 Kỹ thuật Môi trường 6 72 42 A00, B00, D07
31 7140115 Công nghệ giáo dục 3 36 21 A00, A01, D01
32 7520401 Vật lý kỹ thuật 7 120 23 A00, A01
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 1 24 5 A00, A01, A02
34 7510604 Kinh tế công nghiệp 2 24 14 A00, A01, D01
35 7510601 Quản lý công nghiệp 4 48 48
36 7340101 Quản trị kinh doanh 5 60 35
37 7340301 Kế toán 4 42 34
38 7340201 Tài chính – Ngân hàng 3 36 21
39 7340101 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 6 30 24 D07, A01, D01
40 7510601 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 8 40 32
41 7220201 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 15 135 D01
42 7220201 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 7 63
43 7520114 Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 20 60 20 A00, A01, D28
44 7520103 Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 2 32 6 A00, A01
45 7520114 Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 2 32 6 A00, A01, D26
46 7520207 Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 2 24 14
47 7520201 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) 10 20 20 A00, A01
48 7520209 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 8 16 16
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 2 24 14 A00, A01, D07
50 7480202 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) 8 12 20 A00, A01
51 7520403 Vật lý y khoa 8 32 6 A00, A01, A02

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội tùy thuộc vào phương thức tuyển sinh. Ngưỡng điểm tuyển sinh từng ngành đào tạo xét điểm thi THPT cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội xét điểm thi  THPT năm 2023
STT Mã tuyển sinh Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.6
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.7
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.7
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.7
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.7
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
28 ET-LUH Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.3
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.8
37 IT-E15 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.96
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
45 ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
46 ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.7
52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.5
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.5
59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25
60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.7
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.7
62 TROY-IT Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.4

XEM THÊM: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội những năm gần đây

Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội

Học phí các chương trình đào tạo năm 2022 của HUST như sau:

Chương trình đào tạo Học phí
Chương trình Đào tạo chuẩn Khoảng 22 – 28 triệu đồng/năm
Chương trình ELiTECH Khoảng 40 – 45 triệu đồng/năm
Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế Khoảng 45 – 50 triệu đồng/năm
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Công nghệ thông tin Việt – Pháp Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Khoảng 50 – 60 triệu đồng/năm
Chương trình Đào tạo Quốc tế Khoảng 55 – 65 triệu đồng/năm
Chương trình Troy (học 3 kỳ/năm) Khoảng 80 triệu đồng/năm

Trong giai đoạn 2020-2025, học phí hàng năm tăng trung bình 8%, tức từ khoảng 24.000.000 VNĐ đến 88.000.000 VNĐ. Nhà trường sẽ công bố mức học phí chi tiết khi đề án được Bộ phê chuẩn.

THAM KHẢO: Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội 

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Bách khoa Hà Nội

Đội ngũ cán bộ

Để là trường trọng điểm Quốc gia, Đại học Bách khoa luôn tập trung vào chất lượng giảng dạy của giảng viên. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và xuất sắc, trường hiện có 1.748 cán bộ, trong đó có 24 Giáo sư, 235 Phó Giáo sư và 765 Tiến sĩ.

Cơ sở vật chất

Đại học Bách khoa Hà Nội sở hữu diện tích 26,2 ha với hơn 200 phòng học, giảng đường, hội trường, gần 200 phòng thí nghiệm và khoảng 20 xưởng thực tập. Thư viện điện tử có 600.000 sách và 130.000 sách điện tử. Các phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị dạy học và wifi miễn phí. Ký túc xá của trường cung cấp hơn 420 phòng cho khoảng 4500 sinh viên.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2023 15/08/2023 | 7:34 am

Ngày 22/8/2023, Đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn đã được công bố dựa trên phương thức đánh giá điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT). Cụ thể, trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, các ngành học đạt điểm trúng tuyển cao nhất bao gồm IT-E10 với 83.97/100 ...

Ngày 22/8/2023, Đại học Bách khoa Hà Nội điểm chuẩn đã được công bố dựa trên phương thức đánh giá điểm ...

Khám phá Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Khám phá Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 27/09/2023 | 4:50 pm

Học phí HUST  hệ chương trình đào tạo chuẩn dao động trong khoảng 22 triệu - 28 triệu VND/năm học. Trường cam kết cung cấp một môi trường học tập chất lượng và cơ hội phát triển sự nghiệp cho các sinh viên. Trong đoạn giới thiệu này, chúng ta ...

Học phí HUST  hệ chương trình đào tạo chuẩn dao động trong khoảng 22 triệu - 28 triệu VND/năm học. ...