Loading...

Đại học Cần Thơ và thông tin tuyển sinh năm 2024

Đại học Cần Thơ  được thành lập vào năm 1966 và hiện nay là một trong những trường đại học lớn và uy tín của cả nước. Đại học Cần Thơ chuyên đào tạo và nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực. Trường có đội ngũ giáo sư, tiến sĩ và cán bộ giảng dạy giàu kinh nghiệm và đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.

Đại học Cần Thơ

Toàn cảnh trường Đại học Cần Thơ

 Trường Đại học Cần Thơ ở đâu?

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Mã tuyển sinh: TCT

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ năm 2024

Thời gian xét tuyển

Năm học 2024 – 2025, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2024 đến cuối tháng 6/2024.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đại học Cần Thơ tổ chức tuyển sinh trên cả nước đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh: 10.060 chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của trường, sẽ có 6 phương thức tuyển sinh được áp dụng. Cụ thể:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với phương thức 1: Xét theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với phương thức 2: Trường sẽ công bố ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT 2024. Trong đó điều kiện xét tuyển là:

  • Không có môn nào trong 3 môn tổ hợp có điểm dưới 1.0 điểm (thang điểm 10)
  • Đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10)

Đối với phương thức 3: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên)

Đối với phương thức 4: 

  • Đối với ngành GDTC: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên. Riêng đối với một số trường hợp ưu tiên, xét học lực từ loại TB.
  • Đối với ngành sư phạm: Học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

Đối với phương thức 5: Thí sinh có điểm 3 môn thi THPT QG 2024 ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành

Đối với phương thức 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Cần thơ áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh

Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

STT Mã ngành Tên ngành Phương thức 1, 2 ,3 Phương thức 5
Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 40 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 40 40
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 40 40
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 40 40
5 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC) 40 A01, D01, D07 40 A00, A01, D01, D07
6 7520201C Kỹ thuật điện (CLC) 40 40
7 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CLC) 40 40
8 7480201C Công nghệ thông tin (CLC) 80 40
9 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC) 80 40
10 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC) 80 D01, D14, D15 40 D01, D14, D15, D66

Chương trình đại trà

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 A00, C01, D01, D03
2 7140204 Giáo dục Công dân 60 C00, C19, D14, D15
3 7140206 Giáo dục Thể chất 60 C00, C19, D14, D15
4 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07
5 7140210 Sư phạm Tin học 60 A00, A01, D01, D07
6 7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00, A01, A02, D29
7 7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00, B00, D07, D24
8 7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15
10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64
11 7140219 Sư phạm Địa lý 60 C00, C04, D15, D44
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01, D14. D15
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60 D01, D03, D14, D64
Kỹ thuật và công nghệ  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 120 A00, A01, B00, D07
15 7520309 Kỹ thuật vật liệu 40 A00, A01, B00, D07
16 7510601 Quản lý công nghiệp 100 A00, A01, D01
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí 180 A00, A01
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00, A01
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 90 A00, A01
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 80 A00, A01
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng 200 A00, A01
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 40 A00, A01
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 A00, A01
24 7520201 Kỹ thuật điện 100 A00, A01, D07
Máy tính và công nghệ thông tin  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
25 7480101 Khoa học máy tính 80 A00, A01
26 7480106 Kỹ thuật máy tính 70 A00, A01
27 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70 A00, A01
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm 120 A00, A01
29 7480104 Hệ thống thông tin 70 A00, A01
30 7480201 Công nghệ thông tin 140 A00, A01
31 7480201H Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An D0140 A00, A01
Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
32 7340301 Kế toán 60 A00, A01, C02, D01
33 7340302 Kiểm toán 50 A00, A01, C02, D01
34 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 A00, A01, C02, D01
35 7340101 Quản trị kinh doanh 80 A00, A01, C02, D01
36 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An 40 A00, A01, C02, D01
37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80 A00, A01, C02, D01
38 7340115 Marketing 60 A00, A01, C02, D01
39 7340121 Kinh doanh thương mại 60 A00, A01, C02, D01
40 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An 80 A00, A01, C02, D01
41 7340120 Kinh doanh quốc tế 60 A00, A01, C02, D01
42 7620115 Kinh tế nông nghiệp 60 A00, A01, C02, D01
43 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An 40 A00, A01, C02, D01
44 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 60 A00, A01, C02, D01
45 7310101 Kinh tế 60 A00, A01, C02, D01
46 7380101 Luật 200 A00, C00, D01, D03
47 7380101H Luật  – học tại khu Hòa An 40 A00, C00, D01, D03
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
48 7540101 Công nghệ thực phẩm 170 A00, A01, B00, D07
49 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 120 A00, A01, B00, D07
50 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 A00, A01, B00, D07
51 7620105 Chăn nuôi 100 A00, A02, B00, B08
52 7640101 Thú y 120 A00, A02, B00, B08
53 7620110 Khoa học cây trồng 120 A02, B00, B08, D07
54 7620109 Nông học 60 B00, B08, D07
55 7620112 Bảo vệ thực vật 140 B00, B08, D07
56 7440301 Khoa học môi trường 80 A00, A02, B00, D07
57 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 A00, A01, B00, D07
58 7520320 Kỹ thuật môi trường 60 A00, A01, B00, D07
59 7850103 Quản lý đất đai 90 A00, A01, B00, D07
60 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 40 A00, B00, B08, D07
61 7620103 Khoa học đất 40 A00, B00, B08, D07
62 7620301 Nuôi trồng thủy sản 200 A00, B00, B08, D07
63 7620302 Bệnh học thủy sản 60 A00, B00, B08, D07
64 7620305 Quản lý thủy sản 60 A00, B00, B08, D07
Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
65 7460112 Toán ứng dụng 50 A00, A01, B00
66 7420101 Sinh học 70 A02, B00, B03, B08
67 7440112 Hóa học 80 A00, B00, C02, D07
68 7720203 Hóa dược 80 A00, B00, C02, D07
69 7420203 Sinh học ứng dụng 70 A00, A01, B00, B08
70 7420201 Công nghệ sinh học 200 A00, B00, B08, D07
71 7520401 Vật lý kỹ thuật 50 A00, A01, A02, C01
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xã hội nhân văn  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
72 7229030 Văn học 80 C00, D01, D14, D15
73 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 80 C00, D01, D14, D15
74 7310630H Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An 40 C00, D01, D14, D15
75 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 D01, D14, D15
76 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An 40 D01, D14, D15
77 7220203 Ngôn ngữ pháp 40 D01, D03, D14, D64
78 7320201 Thông tin – thư viện 40 A01, D01, D03, D29
79 7229001 Triết học 40 C00, C19, D14, D15
80 7310201 Chính trị học 40 C00, C19, D14, D15
81 7310301 Xã hội học 60 A01, C00, C19, D01

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023:

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành – chương trình Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, B08, D07 21.7
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, B08, D07 15,00
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 24,00
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01, D01, D07 23,20
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24,20
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 23,10
7 78I0103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01, D01, D07 22,95
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01, D01, D07 23,40
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 24,10
10 7510401C Công nghệ Kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, B08, D07 21.5
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 21.25
12 7520216C Kỹ thuật điều khíển và tự động hóa (CTCLC) A01, D01, D07 22,10
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, B08, D07 20,00
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 20,60
Chương trình đào tạo đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 24,41
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 26,86
3 7140206 Giáo dục thể chẩt T00, T01, T06 23,50
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 26,18
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 23,25
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 25,65
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 25,76
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 24,45
9 7140217 Sư phạm ngữ văn C00, D14, D15 26,63
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 26,75
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 26,23
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26,10
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23,10
14 7220201 Ngôn ngữ Anh. 2 chuyên ngành:
– Phiên dịch
– Biên dịch tiếng Anh.
D01, D14, D15 25,25
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01, D14, D15 23,50
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03,  D14, D64 21.75
17 7229001 Triết học C00,C19, D14, D15 25,10
18 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 24,16
19 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24,26
20 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 25,85
21 7310301 Xà hội học A01, C00, C19, D01 26,10
22 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00, D01, D14, D15 24,63
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00, D01, D14, D15 22,00
24 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 21.5
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 24,80
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 2435
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 23,00
28 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25,35
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25,10
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24,61
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 25,00
32 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 24,76
33 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24,58
34 7380101 Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính
– Luật tư pháp
A00, C00, D01, D03 25,10
35 738010111 Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00,C00, D01, D03 22,50
36 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, DO3 25,85
37 7420101 Sinh học A02, B00, B03,  B08 23.3
38 7420201 Công nghệ sinh học A00. B00, B08, D07 23,64
39 7420203 Sinh học ứng dụng A00. A01, B00, B08 21.75
40 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 23,15
41 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 20,00
42 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 22,85
43 7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 22,40
44 7480101 Khoa học máy tinh A00, A01 24,40
45 7480102 Mạng máy tinh và truyền thông dữ liệu A00, A01 22,85
46 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24,80
47 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 22,65
48 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 22,80
49 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25,16
50 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 23,25
51 7480202 An toàn thông tin A00, A01 23,60
52 7510401 Công nghệ Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 23,95
53 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 23,61
54 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24,75
55 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí ô tô.
A00, A01 23,33
56 7520114 Kỹ thuật cơ điện từ A00, A01 23,10
57 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 22,75
58 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 22,15
59 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hỏa A00, A01 23.3
60 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 21.35
61 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20,20
62 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00, A01, A02, C01 18,00
63 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23,83
64 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 22,00
65 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 21.25
66 7580101 Kiến trúc v00, V01, V02, V03 18,00
67 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, B00, D07 18,00
68 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 22,50
69 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15,45
70 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông A00, A01 21.6
71 7580213 Kỹ thuật cap thoát nước A00, A01, B08, D07 20,00
72 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00, B00, B08, D07 15,00
73 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 15,00
74 7620109 Nông học B00, B08, D07 15,00
75 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng
– Nông nghiệp công nghệ cao.
A02, B00, B08, D07 15,00
76 7620112 Bào vệ thực vật B00, B08, D07 18,55
77 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 15,00
78 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 15,00
79 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 22,35
80 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 17,00
81 7620301 Nuôi trồng thúy sản A00, B00, B08, D07 16,75
82 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 15,00
83 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 15,00
84 7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 23,70
85 7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 24,50
86 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24,00
87 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,80
88 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 22,05
89 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,45

Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2024

Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2023-2024 dao trộng từ 15,5 triệu đến 36 triệu/ một năm học, tuỳ vào từng ngành học.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Điểm chuẩn  Đại học Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023 09/08/2023 | 3:53 am

Đại học Cần Thơ (CTU) lấy điểm chuẩn năm 2023 từ 15,00 đến  26,86 điểm , với ngành Giáo dục Công dân có điểm chuẩn cao nhất.  Đại học Cần Thơ (Cần Thơ University) là một trường đại học hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1966 và hiện ...

Đại học Cần Thơ (CTU) lấy điểm chuẩn năm 2023 từ 15,00 đến  26,86 điểm , với ngành Giáo dục Công dân có điểm ...

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023 11/08/2023 | 6:06 pm

Học phí Đại học Cần Thơ dao trộng từ 15,5 triệu đến 36 triệu/ một năm học, tuỳ vào ngành học mà bạn lựa chọn. Đại học Cần Thơ là một cơ sở giáo dục đại học uy tín tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, Việt Nam. Trường được thành lập năm ...

Học phí Đại học Cần Thơ dao trộng từ 15,5 triệu đến 36 triệu/ một năm học, tuỳ vào ngành học mà bạn ...