Loading...

Review Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là trường Đại học công lập, trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Lịch sử nhà trường phát triển qua các thời kỳ. UTT có sứ mạng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, hướng tới ứng dụng đa ngành, đa lĩnh vực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ để phục vụ sự nghiệp phát triển của ngành Giao thông vận tải và của đất nước.
dai hoc cong nghe gtvt

Giới thiệu chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  • Tên trường Tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
    • Cơ sở Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
    • Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
  • Website: https://www.utt.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: GTA

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Chính sách xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp

Thời gian xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/6/2023.

Đối với phương thức xét học bạ kết hợp: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

UTT thực hiện tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT , các trường hợp đủ điều kiện để tham gia xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử tham gia.

Phương thức 2: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.

Chính sách ưu tiên  xét tuyển

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023
TT Mã xét tuyển Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (Theo TTNV)
1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.12 TTNV<=8
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử 24.07 TTNV<=10
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing 23.65 TTNV<=4
4 GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức 23.6 TTNV<=1
5 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 23.15 TTNV<=2
6 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 23.1 TTNV<=3
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.09 TTNV<=2
8 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 22.85 TTNV<=1
9 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22.8 TTNV<=3
10 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.7 TTNV<=8
11 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.65 TTNV<=1
12 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 22.55 TTNV<=6
13 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.5 TTNV<=2
14 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 22.15 TTNV<=1
15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics 21.95 TTNV<=2
16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 21.9 TTNV<=1
17 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 21.6 TTNV<=5
18 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 21.4 TTNV<=7
19 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 21.3 TTNV<=1
20 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21.25 TTNV<=6
21 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 21.15 TTNV<=6
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 21.1 TTNV<=4
23 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20.85 TTNV<=5
24 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16
25 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16
26 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16
27 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 16
28 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 16
29 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16
30 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16
31 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16

THAM KHẢO: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải ba năm gần nhất

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Theo đề án năm học 2022 – 2023, Đại học Giao thông Vận tải học phí áp dụng cho từng nhóm ngành như sau:

  • Kinh doanh và Quản lý, dịch vụ vận tải: 471.900 VND/tín chỉ
  • Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng: 935.000 VNĐ/tín chỉ

Dựa vào tăng học phí thường xuyên, năm 2023 dự kiến học phí của trường sẽ tăng 10%.

Xem thêm: Chính sách học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải chi tiết

Giá trị cốt lõi Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Đoàn kết: Cộng đồng học thuật của Nhà trường là một tổ chức thống nhất và đoàn kết, hướng tới sự phát triển của Nhà trường. Chúng tôi luôn sẵn sàng hợp tác, chia sẻ tài nguyên, hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau trong việc hoàn thành tốt các nhiệm vụ. Lợi ích của mỗi cá nhân trong Nhà trường liên quan mật thiết đến sự phát triển của toàn bộ cộng đồng này. Cựu sinh viên, học viên, sinh viên và các đối tác là một phần không thể thiếu và kết nối mật thiết với Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải.

Trí tuệ và Đổi mới: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tôn trọng trí tuệ và khuy encourager sự sáng tạo và đổi mới. Chúng tôi coi trí tuệ là một tài sản quý báu và sử dụng sự đổi mới sáng tạo để tối ưu hóa, đơn giản hóa và tạo sự khác biệt. Chúng tôi xây dựng một môi trường học tập và nghiên cứu thân thiện, đảm bảo và tạo điều kiện tối ưu để cán bộ, giảng viên, sinh viên và học viên tự do phát triển tư duy sáng tạo.

Hội nhập: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đẩy mạnh sự hợp tác với các trường đại học, tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước để tạo điều kiện tối đa cho cán bộ giảng viên, người lao động và học viên, sinh viên có cơ hội tiếp cận và hội nhập với tiêu chuẩn giáo dục đại học tiên tiến trong khu vực và trên thế giới.

Phát triển bền vững: Các hoạt động của Trường luôn hướng đến sự phát triển bền vững, với sự tập trung vào bảo vệ môi trường, phục vụ cộng đồng, đảm bảo công bằng xã hội, tôn trọng các quyền con người và đảm bảo sự bình đẳng giữa các thế hệ.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 27/09/2023 | 8:06 am

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Đặc biệt, Trường thường có các chính sách miễn giảm học phí dành cho các đối tượng đặc biệt, như sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, người dân tộc thiểu số, ...

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên. Đặc biệt, ...

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất 15/08/2023 | 8:01 am

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 dao động từ 16 đến 24,12 điểm, trong đó ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất. [caption id="attachment_6836" align="aligncenter" width="850"] Một góc sân trường Đại học Giao thông Vận tải[/caption] Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học ...

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 dao động từ 16 đến 24,12 điểm, trong đó ngành ...