Đại học Công nghiệp Quảng Ninh ( Quang Ninh University of Industry) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, có trụ sở tại phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo nguồn nhân lực Đại học, sau đại học và cao đẳng, với các chuyên ngành như Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá…
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên trường Tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: xã Yên Thọ – thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Minh Thành – Thị xã Quảng Yên – Tỉnh Quảng Ninh
- Website: http://www.qui.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DDM
- Email tuyển sinh: dhcnqn@qui.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 1/2023 đến cuối tháng 11/2023.
Phạm vi và đối tượng tuyển sinh
Tuyển sinh đối với các đối tượng sau:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đảm bảo có đủ sức khỏe để tham gia học tập theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh: Áp dụng trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023 trường tuyển sinh với 1700 chỉ tiêu theo 3 phương thức sau:
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét tuyển thí sinh tuyển thẳng
Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
Năm học mới này, QUI đào tạo 12 ngành học với số lượng sinh viên dự kiến là 1700 chỉ tiêu. Trong đó, ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chiếm 550 chỉ tiêu. Ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chiếm 250 chỉ tiêu. Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh các ngành khác như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Điểm thi THPT | Xét học bạ | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 80 | 120 | A00: Toán, Vật Lý, Hóa học;A01: Toán, Vật Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | 30 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 20 | 30 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 100 | 150 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 220 | 330 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 40 | 60 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 28 | 42 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 32 | 48 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 60 | 90 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 | 60 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 20 | 30 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 20 | 30 |
Điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
Hội đồng tuyển sinh trường QUI công bố mức điểm chuẩn cho năm tuyển sinh 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPT | Xét học bạ | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 15,0 | 18.0 | A00, A09, D01, C01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15,0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 15.0 | 18.0 | A00, A09, D01, C01 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15.0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15,0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 15,0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 15,0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật co khí | 15.0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | 15,0 | 18,0 | A00, A09, D01, C01 |
- Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 3 năm gần nhất
Học phí của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí của năm 2022. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
- Khối ngành kỹ thuật: 400.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).
- Khối ngành kinh tế: 350.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).
Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Đội ngũ cán bộ
Trường hiện có 260 cán bộ, giảng viên và công nhân viên chức. Trong số này, có 170 giảng viên là giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ và 41 giảng viên đã tốt nghiệp và tu nghiệp ở các quốc gia có nền công nghiệp phát triển.
Cơ sở vật chất
Trường QUI có 2 cơ sở với diện tích khá rộng và cơ sở vật chất được trang bị đầy đủ và hiện đại.
- Cơ sở 1: Diện tích đất sử dụng 10,27ha, bao gồm 80 phòng học lý thuyết, 21 phòng học chuyên dụng, 03 phòng tin học với hơn 400 máy tính. Hệ thống mạng được bao phủ trong toàn trường. Cơ sở còn có xưởng cơ khí – cơ điện phục vụ thực hành, sân bóng đá, nhà rèn luyện thể chất. Trung tâm thông tin – Thư viện rộng lớn với diện tích 1.475 m2 được trang bị thiết bị tiên tiến. Ký túc xá được xây dựng khép kín với đầy đủ tiện nghi phục vụ cho hơn 1500 sinh viên.
- Cơ sở 2: Là trụ sở chính dự kiến của trường, sử dụng diện tích đất 50ha, gồm nhiều công trình đã được Chính phủ phê duyệt, nhằm phục vụ công tác đào tạo đại học và sau đại học.
> Khám phá: Học phí Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!