Đại học Đà Lạt là một trường công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về khoa học, công nghệ, kinh tế và xã hội – nhân văn; là trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt
- Tên trường tiếng Anh: Da Lat Universtity(DLU)
- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
- Website: https://dlu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: TDL
- Email tuyển sinh: info@dlu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đà Lạt
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định).
- Phạm vi: toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
DLU sử dụng các phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Trường Đại học Đà Lạt đưa ra ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đối với từng phương thức như sau:
- Đối với phương thức sử dụng học bạ THPT, xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả lớp 11 cộng với học kỳ 1 lớp 12, lấy tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
- Trong đó, các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên, các ngành khác, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 18 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có điểm trung bình dưới 5.0.
- Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh năm 2022: Nếu thí sinh đã tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 và có đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh vào Trường Đại học Đà Lạt và không có nhu cầu thay đổi nguyện vọng thì không cần làm hồ sơ đăng ký xét tuyển. Trường hợp này Trung tâm Khảo thí và Đánh giá chất lượng giáo dục của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh sẽ chuyển dữ liệu đăng ký cho Trường Đại học Đà Lạt để xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh.
- Trường hợp thí sinh có tham dự các kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và các Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng (nếu có) nhưng chưa đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt thì phải làm hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực: Các ngành sư phạm, điểm quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 20 điểm trở lên. Các ngành ngoài sư phạm, điểm quy đổi theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | 20 | A00, A01, D07, D90 |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 10 | 10 | A00, A01, D07, D90 |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 10 | 10 | A00, A01, A12, D90 |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 10 | 10 | A00, B00, D07, D90 |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 10 | 10 | A00, B00, B08, D90 |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | 10 | C00, C20, D14, D15 |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 10 | 10 | C00, C20, D14, C19 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 20 | D01, D72, D96 |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 75 | 75 | A16, C14, C15, D01 |
10 | 7460101 | Toán học | 25 | 25 | A00, A01, D07, D90 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | 90 | A00, A01, D07, D90 |
12 | 7440102 | Vật lý học | 25 | 25 | A00, A01, A12, D90 |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 25 | 25 | A00, A01, A12, D90 |
14 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 25 | 25 | A00, A01, D01, D90 |
15 | 7440112 | Hóa học | 25 | 25 | A00, B00, D07, D90 |
16 | 7420101 | Sinh học (Sinh học thông minh) | 25 | 25 | A00, B00, B08, D90 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | 100 | A00, B00, B08, D90 |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | 40 | 45 | A00, B00, B08, D90 |
19 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 25 | 25 | A00, B00, B08, D90 |
20 | 7620109 | Nông học | 35 | 35 | D07, B00, B08, D90 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 130 | 130 | A00, A01, D01, D96 |
22 | 7340301 | Kế toán | 50 | 50 | A00, A01, D01, D96 |
23 | 7380101 | Luật | 140 | 135 | A00, C00, C20, D01 |
24 | 7229040 | Văn hóa học | 10 | 10 | C20, D01, D78, D96 |
25 | 7229030 | Văn học | 20 | 20 | C20, D01, D78, D96 |
26 | 7310630 | Việt Nam học | 10 | 10 | C00, C20, D14, D15 |
27 | 7229010 | Lịch sử | 10 | 10 | C00, C20, D14, C19 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 130 | 130 | C00, C20, D01, D78 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 20 | 20 | C00, C20, D01, D78 |
30 | 7310301 | Xã hội học | 10 | 10 | C00, C20, C19, D66 |
31 | 7310608 | Đông phương học | 125 | 125 | C20, D01, D78, D96 |
32 | 7310601 | Quốc tế học | 10 | 10 | C00, C20, D01, D78 |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 130 | 130 | D01, D72, D96 |
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2023 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Phương thức xét tuyển | ||
Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ | ĐGNL HCM | ||||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 26.5 | 29 | 20 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 | 24 | 27 | 20 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24 | 28 | 20 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 20.25 | 24 | 20 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C20; D14; D15 | 26 | 28 | 20 |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; C20; D14 | 26.75 | 26 | 20 |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 | 27 | 29 | 20 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; 007; 090 | 19 | 24 | 20 |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A16; C14; C15; D01 | 25.25 | 28 | 20 |
10 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; D90 | 16 | 18 | 15 |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 16 | 18 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16 | 21 | 15 |
13 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 | 16 | 18 | 15 |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01; A12; D90 | 16 | 18 | 15 |
15 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 | 16 | 18 | 15 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 | 16 | 18 | 15 |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 16 | 18 | 15 |
18 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 | 16 | 22 | 15 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 16 | 18 | 15 |
20 | 7420101 | Sinh học | A00; B00; B08; D90 | 16 | 20 | 15 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 16 | 18 | 15 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 18 | 24 | 15 |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 16 | 24 | 15 |
24 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 16 | 23 | 15 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16 | 18 | 15 |
26 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 | 16 | 18 | 15 |
27 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 | 16 | 18 | 15 |
28 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 18 | 23 | 15 |
29 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 | 16 | 23 | 15 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 | 18 | 23 | 15 |
31 | 7310630 | Việt Nam Học | C00; C20; D14; D15 | 16 | 18 | 15 |
32 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 | 16.5 | 23 | 15 |
33 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 | 16 | 18 | 15 |
34 | 7229030 | Văn học | C00; C20; D14; D15 | 16 | 18 | 15 |
35 | 7810106 | Văn hóa du lịch | C00; C20; D14; D15 | 16 | 20 | 15 |
36 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 | 16 | 23 | 15 |
37 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 16 | 18 | 15 |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 | 16 | 18 | 15 |
39 | 7760104 | Dân số và Phát triển | C00; C20; D01; D14 | 16 | 18 | 15 |
40 | 7310301 | Xã hội học | C00; C20; D01; D14 | 16 | 18 | 15 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 | 16.5 | 22 | 15 |
Học phí Đại học Đà Lạt
Năm 2023 – 2024, Trường Đại học Đà Lạt (DLU) áp dụng mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy khoảng 6.000.000 đồng/1 học kỳ.
>>>Xem thông tin chi tiết về học phí Đại học Đà Lạt năm 2023-2024
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Đà Lạt
Đội ngũ cán bộ
Nhà trường hiện có 362 giảng viên, trong đó có 8 phó giáo sư, 48 tiến sĩ, 230 thạc sĩ, và 76 giảng viên tốt nghiệp cử nhân. Đây là một nguồn nhân lực có trình độ nghiệp vụ cao, đáng mơ ước cho bất kỳ cơ sở giáo dục đại học nào.
Cơ sở vật chất
DLU (Đại học Đà Lạt) có tổng diện tích khu phòng học lên tới 17.055 m2 với 81 phòng học. Hệ thống thiết bị đã được đầu tư và nâng cấp hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho giảng dạy và học tập cho cả giảng viên và sinh viên. Ngoài ra, thư viện của Đại học Đà Lạt rộng đến 8.400 m2 và có hàng chục nghìn đầu sách tham khảo đa dạng. Hơn nữa, dãy phòng thí nghiệm với hơn 44 phòng chuyên dụng cũng là một điểm mạnh nổi bật trong cơ sở hạ tầng của trường.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!