Đại học Đồng Tháp (DThU) là trường đại học công lập tại tỉnh Đồng Tháp, đào tạo đa ngành và đa lĩnh vực, được Bộ GD&ĐT quản lý. Trường chủ yếu tập trung vào bồi dưỡng đội ngũ lao động đạo đức, chuyên môn, khoa học và kỹ thuật cho khu vực ĐBSCL và cả trong và ngoài nước.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đồng Tháp
- Tên trường tiếng Anh: Dong Thap University- DTHU
- Địa chỉ: số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: SPD
- Email tuyển sinh: Dhdt@dthu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp
Thời gian xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), nhận hồ sơ theo 05 đợt từ ngày 01/4 – 30/9/2022.
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 9/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng: tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương.
- Phạm vi: trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường áp dụng 4 phương thức tuyển sinh gồm:
- PT1: Xét KQ thi THPT QG năm 2023.
- PT2: Xét học bạ.
- PT3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- PT4: Xét KQ thi ĐGNL do Đại họcQG TP.HCM tổ chức năm 2023.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Yêu cầu chung: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có tham gia kỳ thi THPT QG năm 2022. Ngoài ra, Đại học Đồng Tháp còn áp dụng ngưỡng đảm bảo CLĐV cụ thể cho từng phương thức xét tuyển như sau:
- PT1: Xét KQ thi THPT QG năm 2022.
- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Điểm xét tuyển đảm bảo ngưỡng quy định về CLĐV theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Với các ngành có môn NK trong THXT như:
- Giáo dục Mầm non – môn NK Giáo dục mầm non.
- Giáo dục Thể chất – môn NK thể dục thể thao.
- Sư phạm Âm nhạc – môn NK Hát và Thẩm âm, Tiết tấu.
- Sư phạm Mỹ thuật – môn NK Trang trí và Hình họa.
Thí sinh cần tham gia thi môn NK do Trường Đại học Đồng Tháp hoặc các cơ sở giáo dục có chuyên môn khác tổ chức để lấy kết quả xét tuyển. Yêu cầu phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.
- Đối với các ngành còn lại: đạt ngưỡng đảm bảo CLĐV do trường công bố, trong THXT không có môn nào dưới 1.0 điểm (thang 10).
- PT2: Xét học bạ.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Xét bậc Đại học: học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 8.0 điểm.
- Với các ngành Giáo dục Thể chất: thí sinh có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 6.5 điểm. Ngoài ra, nếu thí sinh có thành tích thể thao xuất sắc hoặc có điểm thi NK đạt từ 9.0/10.0 điểm thì ĐTB xét tuyển học bạ tối thiểu hạ xuống còn 5.0.
- Với các ngành Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc: điều kiện tương tự ngành GDTC.
- Xét bậc cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: thí sinh có học lực lớp 12 từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 6.5 điểm. Bên cạnh đó, nếu dự thi vào các ngành có môn NK trong THXT như đã nêu ở PT1, kết quả môn NK không được dưới 5.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: ĐTB 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên hoặc ĐTB năm 12 tối thiểu đạt 6.0.
- PT4: Xét KQ thi ĐGNL do Đại họcQG TP.HCM tổ chức năm 2022: đạt điểm phù hợp với mức đầu vào trường công bố sau khi có KQ thi ĐGNL. Ngoài ra, nếu thi tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên:
- Xét bậc Đại học: học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 6.5 điểm. Nếu dự thi vào các ngành có môn NK trong THXT như đã nêu ở PT1, kết quả môn NK không được dưới 5.0 điểm.
- Xét bậc Cao Đẳng ngành Giáo dục Mầm non: thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu từ 5.5 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Các bạn có thể xem thêm tại đề án tuyển sinh của trường.
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
Hệ Đại học | |||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 196 | 84 | M00, M05, M07, M11 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 56 | 24 | C01, C03, C04, D01 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 21 | 9 | C00, C19, D01, D14 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 21 | 9 | T00, T05, T06, T07 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 28 | 12 | A00, A01, A02, A04 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 28 | 12 | A00, A01, A02, A04 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 21 | 9 | A00, A01, A02, A04 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 28 | 12 | A00, B00, D07, A06 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 21 | 9 | A02, B00, D08, B02 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21 | 9 | C00, C19, D14, D15 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 21 | 9 | C00, C19, D14, D09 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 21 | 9 | C00, C04, D10, A07 |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 21 | 9 | N00, N01 |
14 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 21 | 9 | H00, H07 |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 28 | 12 | D01, D14, D15, D13 |
16 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 21 | 9 | A00, A01, A02, A04 |
17 | 7310630 | Việt Nam học:– Hướng dẫn viên du lịch– Quản lý nhà hàng và khách sạn | 55 | 55 | C00, C19, D01, C20 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh:– Biên – phiên dịch– Tiếng Anh kinh doanh– Tiếng Anh du lịch | 60 | 60 | D01, D14, D15, D13 |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 | 60 | C00, D01, D14, D15 |
20 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 20 | 20 | C00, C19, C20, D14 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 55 | 55 | A00, A01, D01, D10 |
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 30 | A00, A01, D01, D10 |
23 | 7340301 | Kế toán | 65 | 65 | A00, A01, D01, D10 |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | 25 | 25 | A00, B00, D07, D08 |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính(Công nghệ thông tin) | 40 | 40 | A00, A01, A02, A04 |
26 | 7620109 | Nông học | 20 | 20 | A00, B00, D07, D08 |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 48 | 47 | A00, B00, D07, D08 |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | 43 | 42 | C00, C19, C20, D14 |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | 20 | A00, B00, D07, A01 |
Hệ Cao đẳng | |||||
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 84 | 36 | M00, M05, M07, M11 |
Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:
Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp năm 2023 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | ||
THPTQG | Xét học bạ | ĐGNL HCM | ||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; C19; C20 | 23.23 | 28 | 701 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 23.28 | 28.3 | 701 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01; D14 | 26.51 | không xét | không xét |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D14 | 25.8 | không xét | không xét |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T05; T06; T07 | 25.66 | không xét | không xét |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; A04; D90 | 24.17 | không xét | không xét |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A04; D90 | 19 | 26.2 | 701 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A04; D90 | 23.98 | không xét | không xót |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; A06; D90 | 24.45 | không xét | không xét |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08; B02; D90 | 23.2 | không xét | không xét |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 26.4 | không xét | không xét |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 27.4 | không xét | không xót |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D10; A07 | 25.57 | không xét | không xét |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 | 24.96 | không xét |
15 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 18 | 22 | không xét |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 23.79 | 28.5 | 770 |
17 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; A04; D90 | 19 | 25 | 701 |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19 | 25 | 701 |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00; D14; D15; A07 | 20.25 | 28 | 701 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D13 | 18 | 24 | 615 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 18 | 25 | 615 |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) | C00; C19; C20; D14 | 15 | 19 | 615 |
23 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | 19 | 615 |
24 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | A07; C00; D14; D15 | 15 | 19 | 615 |
25 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | C00; C19; C20; D01 | 15 | 20 | 615 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 15 | 19 | 615 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 15 | 19 | 615 |
28 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 15 | 19 | 615 |
29 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 | 19 | 615 |
30 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; C15; D01 | 15 | 19 | 615 |
31 | 7380101 | Luật | A00; C00; C14; D01 | 15.5 | 24 | 615 |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 15 | 19 | 615 |
33 | 7440301 | Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) | A00; B00; D07; D08 | 15 | 19 | 615 |
34 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | A00; A01; A02; A04; D90 | 15 | 19 | 615 |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A04; D90 | 16 | 22 | 615 |
36 | 7620109 | Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | A00; B00; D07; D08 | 15 | 19 | 615 |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | 19 | 615 |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 15 | 19 | 615 |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 | 19 | 615 |
40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 15 | 19 | 615 |
41 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00; M05; C19; C20 | 23 | 27 | 615 |
Học phí Đại học Đồng Tháp
Học phí Đại học Đồng Tháp năm học 2023-2024 dao động trong khoảng 21- 23 triệu VND/ năm học.
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Đồng Tháp
Đội ngũ cán bộ của Đại học Đồng Tháp bao gồm 400 giảng viên và 382 giáo viên cơ hữu, với 11 phó giáo sư, 82 tiến sĩ, 51 nghiên cứu sinh tiến sĩ, và 313 thạc sĩ. Tất cả giảng viên đều có trình độ sau Đại học, tạo thành một đội ngũ cán bộ lý tưởng cho trường Đại học này.
Cơ sở vật chất của trường có tổng diện tích sử dụng hơn 130.000 mét vuông, bao gồm 14 phòng thí nghiệm bộ môn, 20 phòng thực hành, và hơn 80 phòng học với trang thiết bị hiện đại, phục vụ tốt cho giảng dạy và nghiên cứu. Ngoài ra, trường còn có 2 thư viện với tổng diện tích lên tới 2000 mét vuông, được trang bị đầy đủ bàn ghế, đèn chiếu sáng, máy vi tính để hỗ trợ sinh viên tự học và tìm kiếm tài liệu một cách dễ dàng và tiện lợi. Được đánh giá là trường có cơ sở hạ tầng đáp ứng tốt cho nhu cầu học tập và nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!