Đại học Duy Tân là một trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, nằm tại thành phố Đà Nẵng. Trường nổi tiếng với đội ngũ giảng viên có trình độ cao, chương trình đào tạo đa dạng và cơ sở vật chất hiện đại. Đại học Duy Tân đang thúc đẩy sự phát triển học thuật và nghiên cứu đa ngành, là điểm đến lý tưởng cho sự học tập và phát triển nghề nghiệp của sinh viên.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng
- Tên trường tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DDT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 2/2023.
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Đại học Duy Tân Đà Nẵng có các phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường
- Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023.
- Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
- Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau:
Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển
Dựa vào kết quả điểm trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ I lớp 12
Các bạn đọc có thể tham khảo cụ thể hơn về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường tại website của trường.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Năm 2022, thí sinh được trường áp dụng trong phương thức xét tuyển thẳng bao gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Cách ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPTQG | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20 | 30 | A00; A16; D01; V01; C02 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 20 | 30 | A00; A16; D01; V01; C02 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 40 | 60 | A00; A16; D01; C01; C02 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | 170 | A00; A16; D01; C01; C02 |
5 | 7340115 | Marketing | 40 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 50 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 50 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50 | 50 | B00; D08; A16; D90; A02; B03 |
9 | 7340301 | Kế toán | 50 | 100 | A00; A16; D01; C01; C02 |
10 | 7340302 | Kiểm toán | 40 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
11 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 40 | 60 | A00; A16; D01; C01; C02 |
12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 250 | 250 | A00; A01; A16; D01; C01; C02 |
13 | 7480202 | An toàn thông tin | 100 | 150 | A00; A01; A16; D01; C01; C02 |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 80 | 70 | A00; A16; D01; C01; C02 |
15 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 150 | 150 | A00; A16; D01; C01; C02 |
16 | 7510605 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 40 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 90 | 110 | A00; A16; D01; C01; C02 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | 50 | 60 | V00; V01; V02; M01; M02; V06 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | 100 | A00; A16; D01; C01; C02 |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 100 | 100 | A00; A16; D01; C01; C02 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 50 | 50 | A00; B00; C00; A16; C01; C02 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 | 60 | A00; B00; C00; A16; C01; C02 |
23 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | 100 | A00; B00; B03; A16; A02 |
24 | 7720201 | Dược | 180 | 70 | A00; B00; B03; A16; A02 |
25 | 7720101 | Y khoa | 150 | 80 | A00; B00; A02; D08; D90; A16 |
26 | 7720501 | Răng – Hàm- Mặt | 150 | 70 | A00; B00; A02; D08; D90; A16 |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 50 | 50 | A00; B00; C00; C01; C02; C15 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | 100 | D01; D14; D15; D72; A01 |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 100 | D01; D14; D15; D72; D09 |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 80 | 70 | D00; D09; D10; D03 |
31 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 90 | 60 | A00; A01; C15; D01 |
32 | 7810101 | Du lịch | 50 | 50 | A01; C01; C15; D01 |
33 | 7229030 | Văn học | 30 | 30 | C00; D01; C03; C04; C15 |
34 | 7310630 | Việt Nam học | 30 | 30 | A01; D01; C00; C15; C01 |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 50 | 50 | A00; A01; D01; C00; C15; C01 |
36 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 50 | 50 | A01; D01; C00; C15; C01 |
37 | 7380101 | Luật | 70 | 80 | A00; A01; D01; D96 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 70 | 80 | A00; A01; D01; D96 |
39 | 7380103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 90 | 90 | A00; A01; C01; C15; D01 |
40 | 7810201 | Quản trị du lịch và khách sạn | 90 | 60 | A00; A01; C01; C15; D01 |
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
Điểm chuẩn THPTQG Đại Học Duy Tân năm 2023 | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17 |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 16 |
3 | 7340101LK | Quản trị Kinh doanh (Liên kết) | 14.5 |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 14 |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 14 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
8 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | 14.5 |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 14 |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14.0 |
11 | 7229030 | Văn học | 14.5 |
12 | 7310630 | Việt Nam học | 17 |
13 | 7320104 | Truyên thông Đa phương tiện | 14 |
14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 14 |
15 | 7340115 | Marketing | 14 |
16 | 7340121 | Kinh doanh Thưong mại | 14 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 14 |
18 | 7340301 | Kế toán | 14.0 |
19 | 7340302 | Kiểm toán | 14.0 |
20 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 14.0 |
21 | 7340412 | Quản trị Sự kiện | 14.5 |
22 | 7380101 | Luật | 14.0 |
23 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15.0 |
24 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 14.0 |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 14.0 |
26 | 7480101LK | Khoa học Máy tính (Liên kết) | 15.5 |
27 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 14.0 |
28 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 15.0 |
29 | 7480202 | An toàn Thông tin | 14.0 |
30 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 14.5 |
31 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 14.0 |
32 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.0 |
33 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử | 14 |
34 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14.0 |
35 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | 14.0 |
36 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 14.0 |
37 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 14.0 |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | 14.0 |
39 | 7580101 | Kiến trúc | 16.5 |
40 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 14.0 |
41 | 7720101 | Y khoa | 22.5 |
42 | 7720201 | Dược học | 21.0 |
43 | 7720201LT | Dược học liên thông | 21.0 |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.0 |
45 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 22.5 |
46 | 7810101 | Du lịch | 14.0 |
47 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 |
48 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 14 |
49 | 7810201LK | Quản trị Khách sạn (Liên kết) | 14.5 |
50 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15.5 |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.5 |
>>>Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân các năm trước.
Học phí của Trường Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân học phí năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học.
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Duy Tân
Đội ngũ cán bộ của trường gồm tổng cộng 1238 người, bao gồm 843 giảng viên, trong đó có 234 giảng viên có trình độ Tiến sĩ, Giáo sư, Phó giáo sư. Trong năm học 2019 – 2020, trường đã công bố 2562 bài báo ISI, 115 bài báo trên tạp chí Scopus, 52 bài báo trên tạp chí NON – ISI, và 46 bài báo tại Hội nghị quốc tế. Đây là một đội ngũ cán bộ khoa học với trình độ cao và rộng kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, ngôn ngữ, kỹ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh.
Cơ sở vật chất của trường đang ngày càng được cải thiện để phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Hiện tại, trường có hơn 200 phòng học với hệ thống điều hòa máy lạnh. Ngoài ra, trường cũng đã xây dựng các phòng thực hành và phòng thí nghiệm chuyên sâu đầy đủ tiện nghi để hỗ trợ học tập của sinh viên. Thư viện của trường có diện tích 1820 mét vuông và hơn 58.000 bản sách. Hơn nữa, trường cũng đã dành một khu đất rộng hơn 3.5 ha để xây dựng các sân bóng đá, sân cầu lông, sân bóng rổ và sân tennis.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!