Đại học Khánh Hòa (Khanh Hoa University) có trụ sở chính tọa lạc tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Trường được thành lập để đáp ứng nhu cầu giáo dục và đào tạo chất lượng cao trong các lĩnh vực đa dạng, từ khoa học và công nghệ đến kinh tế và xã hội.
Đại học Khánh Hòa nổi tiếng với đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, sự đa dạng về chương trình đào tạo, và sự hợp tác mạnh mẽ với các doanh nghiệp và cộng đồng địa phương. Trường đặt mục tiêu cao để đào tạo sinh viên với phẩm chất chính trị và đạo đức, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa
- Tên trường tiếng Anh : University of Khanh Hoa ( UKH )
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
- Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
- Website: http://www.ukh.edu.vn
- Mã tuyển sinh: UKH
- Email tuyển sinh: pttvhtqt@ukh.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa
Chính sách xét tuyển
Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của trường như sau:
- Xét Tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
- Xét tuyển dựa vào học bạ
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 7/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
UKH thực hiện tuyển sinh tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Khánh Hòa từ 3 năm trở lên.
Phương thức tuyển sinh
UKH xét tuyển đại học năm 2023 theo 3 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét Tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Năm 2022, Đại học Khánh Hòa quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường như sau:
Các ngành đào tạo giáo viên: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Các ngành khác:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT, thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
- 2 chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch): điểm thi Tiếng Anh >= 4.5.
Xét tuyển dựa vào học bạ:
- Các ngành: Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên), Hóa học (Hóa phân tích môi trường), Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao), Sinh học ứng dụng (Dược liệu): ĐXT >= 16.
- Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch): ĐXT >= 19; ĐTB cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh >= 6.0.
- Các ngành khác: ĐXT >= 18.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đảm bảo các tiêu chí để tham gia tuyển sinh.
- Không có môn nào <= 1,0.
- Các ngành đào tạo giáo viên: xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú >= 03 năm tại tỉnh Khánh Hòa.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nhà trường áp dụng chính sách xét tuyển thẳng như sau:
Các ngành đào tạo giáo viên: các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên có hộ khẩu thường trú >= 3 năm tại Khánh Hòa vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đảm bảo:
- 3 năm học đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
Các ngành khác: theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
Chính sách ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hoà
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 13 | 16 | A00, B00, A01, D07 |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý | 9 | 11 | A00, B00, A01, D07 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 14 | 17 | C00, D01, D14, D15 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23 | 27 | D01, D14, D15, A01 |
5 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 23 | 27 | D01, D14, D15, A01 |
6 | 7229030 | Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) | 14 | 16 | C00, C19, C20, D01 |
7 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 23 | 27 | C00, C19, C20, D01 |
8 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 18 | 22 | C00, C19, C20, D01 |
9 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | 18 | 22 | C00, C19, C20, D01 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 54 | 66 | D01, D14, D15, A01 |
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) | 18 | 22 | D01, D14, D15, A01 |
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 18 | 22 | D01, D14, D15, A01 |
13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | 9 | 11 | D07 |
14 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 9 | 11 | D07 |
15 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | 9 | 11 | A00, B00, A01 |
16 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | 9 | 11 | A00, B00, A01 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 72 | 88 | D01, D14, D15, A01 |
18 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | 27 | A00, C00, D01, D14 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 45 | 55 | D01, D14, D15, A01 |
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa năm 2023:
Điểm chuẩn trường Đại Học Khánh Hòa năm 2023 | |||||
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) | D01; A01; D14; D15 | 24.15 | 27 |
2 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) | D01; A01; D14; D15 | 25.85 | 27.45 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 24.44 | 27 |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 | 16 |
5 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 | 16 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 15 | 18 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 15 | 18 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D14; D15 | 15 | 18 |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D14; D15 | 15 | 18 |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15 | 18 |
11 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 16 | 18 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | 19 |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 15 | 19 |
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 20 | 22 |
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 | 18 |
16 | 7229030 | Văn học (Báo chí -Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 20 | 20.57 |
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 | 18 |
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 16 | 18 |
Học phí Đại học Khánh Hòa
Năm 2023, học phí Đại học Khánh Hoà dao động từ 6 -14 triệu / 1 năm học.
Ngành | Học phí |
Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước | |
Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học | Được miễn học phí |
Quản trị khách sạn | 7.000.000 VND/năm học |
Việt Nam học | 6.000.000 VND/năm học |
Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước | |
Quản trị kinh doanhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.200.000 VND/năm học |
Quản trị kinh doanhViệt Nam họcVăn họcNgôn ngữ Anh | 12.000.000 VND/năm học |
Sinh học ứng dụngHóa học | 14.200.000 VND/năm học |
Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Khánh Hòa
Đội ngũ cán bộ
Đội ngũ giảng viên của trường hiện tại có hơn 246 giảng viên, gồm:
- 2 Phó giáo sư
- 24 Tiến sĩ
- 173 Thạc sĩ
- 49 giảng viên có trình độ Đại học.
Cơ sở vật chất
Khuôn viên của UKH có diện tích 224.930 m², bao gồm 5 hội trường; 60 phòng học lớn, nhỏ; 2 phòng làm việc; 2 thư viện và trung tâm học liệu; 40 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành, thí nghiệm. Ngoài ra, trường còn có khu ký túc xá với 800 chỗ ở cho sinh viên theo học tại trường.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!