Loading...

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, tọa lạc tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Trường chuyên đào tạo và nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực khoa học và công nghệ, bao gồm các ngành như Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật công nghệ, Điện tử – Viễn thông, Khoa học môi trường, và nhiều chương trình đào tạo khác. Đại học Khoa học Thái Nguyên cam kết đào tạo các chuyên gia và nghiên cứu viên có trình độ cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội và công nghiệp.

ĐHKHTN

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Khoa học – Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Địa chỉ: Tân Thịnh, Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTZ
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên

Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển được áp dụng theo thời gian quy định của  Bộ giáo dục và đào tạo.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Áp dụng tuyển sinh với tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:

  • Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật.
  • Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10,  lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
  • Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
  • Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức… tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).
  • Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ.. chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
  • Đạt tiêu chí tuyển thẳng của riêng mỗi ngành/ chương trình đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2023 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành, chương trình đào tạo; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
  • Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, học kỳ II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở 

  • Điều kiện tham gia xét tuyển:
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
    • Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
    • Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.
  • Điểm xét tuyển:
    • Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển được áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên năm 2023

Năm 2023 TNUS tuyển sinh các ngành cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Chương trình đào tạo chất lượng cao
1 7380101 – CLC Luật 50 C00, C14, C20, D01
2 7420201 – CLC Công nghệ sinh học 50 B00, B08, D07
3 7810103 – CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 50 D01, D14, D15, D66
Chương trình đào tạo đạt chuẩn
1 7380101 Luật 200 D01, C00, C14, C20
2 7340401 Khoa học quản lý 160 C00, C14, D01, D84
3 7440301 Khoa học môi trường 50 A00, B00,C14, D01
4 7420201 Công nghệ sinh học 50 B00, D07
5 7460117 Toán – Tin 49 A00, C14, D01, D84
6 7440102 Vật lý học 50 A00, A01, C01, D01
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 50 A00, A16, B00, C14
8 7720203 Hóa dược 50
9 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 200 C00, C20, D01, D66
10 7810101 Du lịch 200 C00, C04, C20, D01
11 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 50 A00, B00, C14, D01
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 D01, D14, D15, D66
13 7760101 Công tác xã hội 100 C00, C14, D01, D84
14 7229010 Lịch sử 50
15 7229030 Văn học 50
16 7320101 Báo chí 100
17 7320201 Thông tin – Thư viện 100
18 7310630 Việt Nam học 50
19 7310614 Hàn Quốc học 50 C00, D01, D66
20 7310612 Trung Quốc học 50 C00, D01, D04, D66

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023

Mức điểm chuẩn để có thể tham gia học tại trường dao động từ 15 đến 19 điểm theo hình thức xét tuyển kết quả thi THPT. Mức điểm chuẩn năm 2023 của Đại học TNUS được công bố vừa qua cụ thể  điểm các ngành như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm 2023
TT Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) Mã ngành Mã xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi TN THPT 2023 Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) Theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN và ĐHQG TP HCM
1.1 Luật 7380101 7380101 C00, C14, C20, D01 15,00 18,00 60,00
1.2 Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) 7380101 7380101_CLC C00, C14, C20, D01 16,00 22,50 60,00
2 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh – Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) 7420201 7420201_CLC A00, B00, B08, D07 19,00 23,50 60.00
3.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 7810103 C00, C20, D01, D66 15,00 18,00 60,00
3.2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản tri khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp – Chương trinh trọng điểm đinh hướng chất lượng cao) 7810103 7810103_CLC D01 ,D14, D15, D66 16,00 22,50 60,00
4 Trung Quốc học 7310612 7310612 C00, D01, D04, D66 16,50 22,50 60,00
5 Hàn Quốc học 7310614 7310614 C00, D01, DD2, D66 16.00 22,50 60,00
6.1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) 7220201 7220201 D01 ,D14, D15, D66 15,00 20,00 60,00
6.2 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) 7220201 7220201_AT D01 ,D14,D15, D66 15,00 20,00 60,00
6.3 Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) 7220201 7220201_AH D01 ,D14, D15, D66 15,00 20,00 60,00
7 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) 7340401 7340401 C00, C14, D01, D84 15.00 18,00 60,00
8 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) 7320101 7320101 C00, C14, D01 ,D84 15,00 18,00 60,00
9 Công tác xã hội 7760101 7760101 C00, C14,D01, D84 15,00 18,00 60,00
10 Quản lý thể dục thể thao 7810301 7810301 C00, C14, D01 ,D84 15,00 18,00 60,00
11 Du lịch 7810101 7810101 C00, C04, C20, D01 15,00 18,00 60,00
12 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) 7510401 7510401 A00, A16, B00, C14 15,00 18,00 60,00
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 7850101 A00, B00, C14, D01 15,00 18,00 60,00

 

 

Học phí của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

Theo quy định của nhà trường, mức học phí hiện nay nhà trường thu trong năm học với các hệ đại học chính quy là 330.000 VND/1 tín chỉ (tương đương khoảng 12.000.000 VND/1 năm học).

Xem chi tiết: Học phí Đại học Khoa học Thái Nguyên 

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện tại có tổng cộng 308 giảng viên cơ hữu, trong đó bao gồm 07 Phó Giáo sư, 89 Tiến sĩ, 44 Nghiên cứu sinh, 162 Thạc sĩ và 57 cử nhân đại học. Tất cả giảng viên đều sở hữu năng lực chuyên môn và kỹ năng sư phạm xuất sắc. Đặc biệt, số lượng giảng viên trẻ trong độ tuổi từ 30 đến 45 chiếm tỷ lệ lớn, họ là những người năng động, nhiệt huyết, yêu nghề và luôn tận tâm với sinh viên.

Nhiều giảng viên trong đội ngũ đã được đào tạo tại các nước ngoài như Pháp, Đức, Nga,… Điều này đảm bảo rằng họ có tư duy nhạy bén, năng lực chuyên môn cao và trình độ ngoại ngữ vượt trội.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Khoa học sở hữu một khuôn viên rộng lớn hơn 17 ha. Diện tích của phòng học, phòng thí nghiệm và phòng thực hành gần 10.000 m2. Thư viện của trường có diện tích 158,2 m2 và Trung tâm học liệu Thái Nguyên rộng hơn 10.000 m2. Trường còn có chỗ ở ký túc xá cho 1120 sinh viên.

Trong khuôn viên trường, có 24 phòng thí nghiệm, 07 phòng thực hành, 01 phòng học ngoại ngữ và 01 trại thực tập được xây dựng. Các phòng học, thí nghiệm và thực hành được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại như máy chiếu, điều hòa, hệ thống camera,… nhằm đảm bảo việc giảng dạy và học tập diễn ra một cách hiệu quả.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023-2024 mới nhất

Học phí Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023-2024 mới nhất 09/08/2023 | 9:12 am

Đại học Khoa học Thái Nguyên là một cơ sở giáo dục đa ngành và đa cấp bậc tại Việt Nam. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại giúp trường trở thành môi trường học tập và nghiên cứu tốt cho sinh viên. Học ...

Đại học Khoa học Thái Nguyên là một cơ sở giáo dục đa ngành và đa cấp bậc tại Việt ...

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023 ( mới cập nhật )

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023 ( mới cập nhật ) 07/08/2023 | 6:18 pm

Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (TNUS) dao động từ 15 - 19 điểm. Theo đó, ngành xét nghiệm Y - Sinh thuộc khung đào tạo chất lượng cao có điểm trúng tuyển cao nhất là 19 điểm. Các chương trình đào tạo đại ...

Điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (TNUS) dao động từ 15 - ...