Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội (USSH) là một cơ sở giáo dục đại học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường này có niên đại lâu nhất trong hệ thống giáo dục đại học của Việt Nam. USSH được thành lập ngay sau ngày 2/9/1945 với mục tiêu hướng dẫn phát triển khoa học Việt Nam theo tầm vóc của các quốc gia tiên tiến. Qua quá trình xây dựng và phát triển kéo dài, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đã trở thành điểm đến lý tưởng cho nhiều thế hệ sinh viên Việt Nam.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Tên trường tiếng anh: Vietnam National University – University of Social Sciences and Humanities (USSH)
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
- Website: https://www.ussh.vnu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: QHX
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ussh.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian xét tuyển:
Thí sinh quan tâm đến việc nộp hồ sơ xét tuyển vào Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) nên tuân thủ theo lịch trình tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia Hà Nội và USSH đề ra.
Cho năm học 2023 – 2024, dự kiến thời gian xét tuyển của trường sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn xác định đối tượng xét tuyển theo các quy định cụ thể được nêu trong đề án tuyển sinh của trường. Phạm vi tuyển sinh bao gồm toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh:
Trong kỳ tuyển sinh này, USSH áp dụng ba phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức xét tuyển 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, chứng chỉ quốc tế A-level, SAT, ACT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ tuân theo quy định của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Riêng đối với chương trình đào tạo CLC, thí sinh phải đạt điểm tiếng Anh từ 4.0 trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng như Đại học Quốc gia Hà Nội.
Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho năm học 2023 – 2024 sẽ không có thay đổi so với năm học 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
Đại học USSH có chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển dành cho các nhóm đối tượng sau:
- Thí sinh thuộc diện quy định tại điểm a, c, e khoản 2 điều 7 (Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo): Chỉ tiêu tối đa 10%/ngành học. Ưu tiên xét tuyển dựa trên thành tích trong các kỳ thi Olympic hoặc khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia hoặc kỳ thi chọn HSG Quốc gia, và tổng điểm 4 bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Toán – Văn – Ngoại ngữ – Tổ hợp KHXH/KHTN).
- Thí sinh thuộc nhóm đối tượng được quy định tại điểm g khoản 2 điều 7 (Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo): Chỉ tiêu tối đa 10% toàn trường. Trường có quyền từ chối hồ sơ nếu thí sinh đăng ký chuyên ngành không phù hợp với năng lực của mình.
- Đối với thí sinh đáp ứng các điều kiện quy định bởi Đại học Quốc gia Hà Nội: Mỗi thí sinh được đăng ký 2 nguyện vọng vào 2 ngành khác nhau, được xếp thứ tự ưu tiên. Trường sẽ tổng hợp, phân loại, sàng lọc và công bố kết quả chung cuối cùng trước 17h00 ngày 28/7/2022. Thông tin chi tiết có trên trang web của trường.
Dự kiến chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng cho năm học 2023 – 2024 sẽ không có thay đổi so với năm học 2022
Các ngành tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội :
Trong năm học này, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tổ chức tuyển sinh các ngành được trích dẫn cụ thể trong bảng dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
1 | QHX01 | Báo chí | 70 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
2 | QHX40 | Báo chí* (CTĐT CLC) | 35 | A01, C00, D01, D78 |
3 | QHX02 | Chính trị học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
4 | QHX03 | Công tác xã hội | 60 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
5 | QHX04 | Đông Nam Á học | 40 | A01, D01, D78 |
6 | QHX05 | Đông phương học | 60 | C00, D01, D04, D78, D83 |
7 | QHX26 | Hàn Quốc học | 50 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
8 | QHX06 | Hán Nôm | 30 | C00, D01, D04, D78, D83 |
9 | QHX07 | Khoa học quản lý | 65 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
10 | QHX41 | Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) | 35 | A01, C00, D01, D78 |
11 | QHX08 | Lịch sử | 55 | C00, D01, D04, D78, D83 |
12 | QHX09 | Lưu trữ học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
13 | QHX10 | Ngôn ngữ học | 55 | C00, D01, D04, D78, D83 |
14 | QHX11 | Nhân học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
15 | QHX12 | Nhật Bản học | 50 | D01, D06, D78 |
16 | QHX13 | Quan hệ công chúng | 65 | C00, D01, D04, D78, D83 |
17 | QHX14 | Quản lý thông tin | 50 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
18 | QHX42 | Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) | 35 | A01, C00, D01, D78 |
19 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | A01, D01, D78 |
20 | QHX16 | Quản trị khách sạn | 70 | A01, D01, D78 |
21 | QHX17 | Quản trị văn phòng | 70 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
22 | QHX18 | Quốc tế học | 70 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
23 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | 35 | A01, C00, D01, D78 |
24 | QHX19 | Tâm lý học | 80 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
25 | QHX20 | Thông tin – Thư viện | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
26 | QHX21 | Tôn giáo học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
27 | QHX22 | Triết học | 45 | A01, C00, D01, D04, D78, D83 |
28 | QHX27 | Văn hóa học | 45 | C00, D01, D04, D78, D83 |
29 | QHX23 | Văn học | 65 | C00, D01, D04, D78, D83 |
30 | QHX24 | Việt Nam học | 60 | C00, D01, D04, D78, D83 |
31 | QHX25 | Xã hội học | 55 | A01, C00, D01, D04, D78, D08 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn của trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN có sự dao động từ 22,00 đến 28,78 điểm giữa các ngành đào tạo. Trong đó ngành có số điểm cao nhất chính là ngành Quan hệ Công chúng với tổ hợp xét tuyển C00.
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Phương thức 100 (*) | ||||||
A01 | C00 | D01 | D04 | D06 | DD2 | D78 | |||
1 | Báo chí | QHX01 | 25,50 | 28,50 | 26,00 | 26,00 | 26,50 | ||
2 | Chính trị học | QHX02 | 23,00 | 26,25 | 24,00 | 24,70 | 24,60 | ||
3 | Công tác xã hội | QHX03 | 23,75 | 26,30 | 24,80 | 24,00 | 25,00 | ||
4 | Đông Nam Á học | QHX04 | 22,75 | 24,75 | 25,10 | ||||
5 | Đông phương học | QHX05 | 28,50 | 25,55 | 25,50 | 26,50 | |||
6 | Hàn Quốc học | QHX26 | 24,75 | 28,25 | 26,25 | 24,50 | 26,50 | ||
7 | Hán Nôm | QHX06 | 25,75 | 24,15 | 25,00 | 24,50 | |||
8 | Khoa học quản lý | QHX07 | 23,50 | 27,00 | 25,25 | 25,25 | 25,25 | ||
9 | Lịch sử | QHX08 | 27,00 | 24,25 | 23,40 | 24,47 | |||
10 | Lưu trữ học | QHX09 | 22,00 | 23,80 | 24,00 | 22,75 | 24,00 | ||
11 | Ngôn ngữ học | QHX10 | 26,40 | 25,25 | 24,75 | 25,75 | |||
12 | Nhân học | QHX11 | 22,00 | 25,25 | 24,15 | 22,00 | 24,20 | ||
13 | Nhật Bản học | QHX12 | 25,50 | 24,00 | 25,75 | ||||
14 | Quan hệ công chúng | QHX13 | 28,78 | 26,75 | 26,20 | 27,50 | |||
15 | Quản lý thông tin | QHX14 | 24,50 | 26,80 | 25,25 | 25,00 | |||
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 25,50 | 26,00 | 26,40 | ||||
17 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 25,00 | 25,50 | 25,50 | ||||
18 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 25,00 | 27,00 | 25,25 | 25,50 | 25,75 | ||
19 | Quốc tế học | QHX18 | 24,00 | 27,70 | 25,40 | 25,25 | 25,75 | ||
20 | Tâm lý học | QHX19 | 27,00 | 28,00 | 27,00 | 25,50 | 27,25 | ||
21 | Thông tin – Thư viện | QHX20 | 23,00 | 25,00 | 23,80 | 24,25 | |||
22 | Tôn giáo học | QHX21 | 22,00 | 25,00 | 23,50 | 22,60 | 23,50 | ||
23 | Triết học | QHX22 | 22,50 | 25,30 | 24,00 | 23,40 | 24,50 | ||
24 | Văn hóa học | QHX27 | 26,30 | 24,60 | 23,50 | 24,60 | |||
25 | Văn học | QHX23 | 26,80 | 25,75 | 24,50 | 25,75 | |||
26 | Việt Nam học | QHX24 | 26,00 | 24,50 | 23,00 | 24,75 | |||
27 | Xã hội học | QHX25 | 24,00 | 26,50 | 25,20 | 24,00 | 25,70 |
=>> Khám phá: Điểm chuẩn USSH 3 năm gần nhất
Học phí của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022-2023
TT | Ngành học/Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Loại CTĐT | Mức học phí năm học 2022 – 2023 (dự kiến) |
Ghi chú | |
Theo tháng | Theo tín chỉ | |||||
1 | Báo chí | QHX01 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
2 | Báo chí* (CTĐT CLC) | QHX40 | Chất lượng cao | 3.500.000đ/tháng | 825.000đ/TC | Cố định trong toàn khóa |
3 | Chính trị học | QHX02 | Chuẩn | 1.600.000đ/tháng | 425.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
4 | Công tác xã hội | QHX03 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
5 | Đông Nam Á học | QHX04 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
6 | Đông phương học | QHX05 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
7 | Hàn Quốc học | QHX26 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
8 | Hán Nôm | QHX06 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
9 | Khoa học quản lý | QHX07 | Chuẩn | 1.250.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
10 | Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) |
QHX41 | Chất lượng cao | 3.500.000đ/tháng | 825.000đ/TC | Cố định trong toàn khóa |
11 | Lịch sử | QHX08 | Chuẩn | 1.600.000đ/tháng | 425.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
12 | Lưu trữ học | QHX09 | Chuẩn | 1.600.000đ/tháng | 425.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
13 | Ngôn ngữ học | QHX10 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
14 | Nhân học | QHX11 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
15 | Nhật Bản học | QHX12 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
16 | Quan hệ công chúng | QHX13 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
17 | Quản lý thông tin | QHX14 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
18 | Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) |
QHX42 | Chất lượng cao | 3.500.000đ/tháng | 825.000đ/TC | Cố định trong toàn khóa |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
20 | Quản trị khách sạn | QHX16 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
21 | Quản trị văn phòng | QHX17 | Chuẩn | 1.250.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
22 | Quốc tế học | QHX18 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
23 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) |
QHX43 | Chất lượng cao | 3.500.000đ/tháng | 825.000đ/TC | Cố định trong toàn khóa |
24 | Tâm lý học | QHX19 | Chuẩn | 3.000.000đ/tháng | 800.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
25 | Thông tin – Thư viện | QHX20 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
26 | Tôn giáo học | QHX21 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
27 | Triết học | QHX22 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
28 | Văn hóa học | QHX27 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
29 | Văn học | QHX23 | Chuẩn | 2.000.000đ/tháng | 530.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
30 | Việt Nam học | QHX24 | Chuẩn | 2.000.000đ/tháng | 530.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
31 | Xã hội học | QHX25 | Chuẩn | 2.000.000đ/tháng | 530.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
Ghi chú: – Học phí các chương trình đào tạo chuẩn điều chỉnh hàng năm theo quy định của Nhà nước - Với các chương trình đào tạo đã được kiểm định (Chính trị học, Lịch sử, Lưu trữ học, Quốc tế học, Tâm lý học, Văn học, Việt Nam học, Xã hội học): Sinh viên được giảm 20% học phí trong năm học 2022-2023, hàng năm dành 1 suất học bổng 100% học phí và 2 suất học bổng 50% học phí cho sinh viên.
|
=>> Xem thêm: Học phí USSH
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
Đội ngũ cán bộ:
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có đội ngũ cán bộ năng động, sáng tạo và có trình độ học vấn cao. Trong tổng số 500 giảng viên, trường có 15 Giáo sư, 94 Phó giáo sư, 168 Tiến sĩ và Tiến sĩ khoa học, cùng với 192 Thạc sĩ. Các con số này cho thấy chất lượng đội ngũ nhân lực của USSH là ấn tượng. Với sự đặc biệt về chất lượng giảng viên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tự tin tạo ra một môi trường học tập và nghiên cứu có tính học thuật cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Cơ sở vật chất:
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có 9 tòa nhà cao tầng, trong đó khu vực hành chính được đặt tại tầng E1 của tòa số 8. Trong những năm gần đây, Đại học Quốc gia Hà Nội đã triển khai chương trình nâng cấp hệ thống trang thiết bị ở các trường thành viên nhằm cải thiện chất lượng cơ sở hạ tầng và tạo điều kiện học tập và nghiên cứu tốt hơn cho sinh viên. Do đó, các phòng học và phòng thực hành tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đã được cải tiến và hiện đại hóa, phù hợp với yêu cầu giáo dục trong thời đại 4.0. Sinh viên của USSH cũng có quyền sử dụng thư viện chung của Đại học Quốc gia Hà Nội với hơn 120.000 đầu sách và tài liệu hữu ích. Đây là một lợi thế vượt trội của các trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!