Đại học Kiến trúc Hà Nội là một trường đào tạo kỹ sư trong lĩnh vực kiến trúc và xây dựng được đánh giá cao về chất lượng ở miền Bắc và toàn quốc. Trường cam kết ngày càng củng cố cơ sở vật chất, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, cùng xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng cho sự phát triển của đất nước.
Đại học Kiến trúc Hà Nội là một trong những trường hàng đầu miền Bắc trong việc đào tạo về Thiết kế và Xây dựng. Trường này được quản lý trực tiếp bởi Bộ Xây dựng và là trung tâm nghiên cứu khoa học, công nghệ hàng đầu cả nước. Quý phụ huynh và các bạn học sinh có thể tìm hiểu thêm thông tin về trường này qua bài viết dưới đây.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Tên trường tiếng Anh: Hanoi Architectural University ( HAU)
- Địa chỉ: Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Website: http://hau.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: KTA
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hau.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Đại học Kiến trúc Hà Nội
Thời gian xét tuyển
Trong năm học 2023 – 2024, trường dự kiến sẽ tiến hành xét tuyển từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của HAU mở rộng phạm vi trên cả nước, bao gồm:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam.
- Thí sinh tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, đạt trình độ tương đương chương trình THPT của Việt Nam.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, HAU áp dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
- Phương thức 4: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển đối với các ngành có thi môn năng khiếu.
Các ngành tuyển sinh
Năm nay, Đại học kiến trúc tuyển sinh nhiều ngành như: Thiết kế nội thất, Kiến trúc… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
STT | Mã xét tuyển | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
I | Nhóm ngành 1 | ||||
1 | KTA01 | 7580101 | Kiến trúc | 500 | V00 |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |||
3 | 7580105-1 | Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành Thiết kế đô thị) | |||
Nhóm ngành 2 | |||||
4 | KTA02 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 100 | V00 |
5 | KTA02 | 7580110 | Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúc | ||
Nhóm ngành 3 | |||||
6 | KTA03 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 250 | H00 |
7 | 7210105 | Điêu khắc | |||
Nhóm ngành 4 | |||||
8 | KTA04 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 150 | A00; A01; D01; D07 |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị) | |||
7580210-1 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị) | ||||
10 | 7580210-2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành công nghệ cơ điện công trình) | |||
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |||
12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 150 | H00 | |
13 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 80 | ||
II | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 200 | A00; A01; D01; D07 | |
14 | 7580201-1 | Kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) | 50 | ||
15 | 7580201-2 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 50 | ||
16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 50 | ||
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 150 | A00; A01; D01; C01 | |
18 | 7580302-1 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành Quản lý bất động sản) | 50 | ||
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 150 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | A00; A01; D01; D07 | |
21 | 7480201-1 | Công nghệ thông tin(chuyên ngành công nghệ đa phương tiện) | 50 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn THPT Đại học Kiến trúc năm 2023 | ||||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Thang điểm | Tiêu chí phụ | Điểm chuẩn |
1 | Nhóm ngành 1 ( xét tuyển theo nhóm ngành ) | |||||
1.1 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2) | 40 | Đạt điều kiện điểm NK | 28,80 |
1.2 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 28,00 | |||
1.3 | Quy hoạch vùng và đô thị ( Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | 7580105_1 | 27,65 | |||
2 | Nhóm ngành 2 ( xét thuyển theo nhóm ngành ) | |||||
2.1 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2) | 40 | Đạt điều kiện điểm NK | 26,70 |
2.2 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | 7580101_1 | 26,23 | |||
3 | Nhóm ngành 3 ( xét tuyển theo nhóm ngành ) | |||||
3.1 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H02 | 30 | Đạt điều kiện điểm NK. Nếu điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK >= 15,00 | 23,00 |
3.2 | Điêu khắc | 7210105 | Đạt điều kiện điểm NK; Điểm NK <15,00 | 23,00 | ||
4 | Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành ) | |||||
4.1 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, D01, D07 | 30 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành | 21,45 |
4.2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 7580210 | 21,45 | |||
4.3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | 7580210_1 | 21,45 | |||
4.4 | Kỹ thuật cơ sơ hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | 7580210_2 | 21,45 | |||
4.5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 21,45 | |||
Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành) | ||||||
5 | Thiết kề đồ họa | 7210403 | H00, H02 | 30 | Đạt điều kiện về điểm NK | 24,00 |
6 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 22,99 | |||
7 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20,01 | |
8 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 75802011 | 21,30 | |||
9 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 75802012 | 22,50 | |||
10 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 21,75 | |||
11 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D01 | 30 | 21,75 | |
12 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | 7580302_1 | 21,95 | |||
13 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) | 7580302_2 | 23,93 | |||
14 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) | 7580302_3 | 22,35 | |||
15 | Kinh tế Xây dựng | 7580301 | 22,90 | |||
16 | Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | 7580301_1 | 22,80 | |||
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 23,56 | |
18 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | 7480201_1 | 24,75 |
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Kiến trúc năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, D01, D07 | 19 |
2 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | 7580201_1 | A00, A01, D01, D07 | 19 |
3 | Quản lý dự án xây dựng | 7580201_2 | A00, A01, D01, D07 | 24 |
4 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
5 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580210 | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
6 | Kỹ thuật môi trường đô thị | 7580210_1 | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
7 | Công nghệ cơ điện công trình | 7580210_2 | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
8 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
Chi tiết xem tại: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội
Học phí Đại học Kiến trúc Hà Nội
Mức học phí HAU năm 2023 như sau:
- Thời gian đào tạo 4,5 năm: 426.000 VNĐ/tín chỉ.
- Thời gian đào tạo 5,0 năm: 487.000 VNĐ/tín chỉ.
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Kiến trúc Hà Nội
Cơ sở vật chất:
Trường có khu giảng đường 13 tầng hiện đại và sạch sẽ. Thư viện điện tử của trường được trang bị hàng nghìn đầu sách phục vụ công tác giảng dạy và học tập cho giảng viên và sinh viên. Để đảm bảo chỗ ăn ở và tiện nghi cho sinh viên, Đại học Kiến trúc Hà Nội đã xây dựng một khu ký túc xá rộng lớn trên khu đất của trường.
Đội ngũ giảng viên :
Trường có đội ngũ cán bộ gồm 520 người, trong đó có 307 giảng viên, bao gồm 1 giáo sư, 29 phó giáo sư, 99 tiến sĩ, 402 thạc sĩ, và 47 giảng viên có trình độ đại học. Đội ngũ này được coi là lực lượng nòng cốt có trình độ cao và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, thiết kế, và mỹ thuật, không chỉ ở miền Bắc mà còn trên toàn quốc.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!