Đại học Kinh Bắc (UKB) là một trường Đại học chính quy được thành lập vào ngày 26/3/2012 theo Quyết định số 350- QĐ/TTg của Thủ tướng Chính phủ, có trụ sở đặt tại thành phố Bắc Ninh. Hiện tại, trường đang hoạt động dưới sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trải qua hơn 10 năm phát triển, Đại học Kinh Bắc đã thiết lập một mạng lưới quan hệ rộng rãi với nhiều đối tác là các tập đoàn và doanh nghiệp lớn hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Kinh Bắc
- Tên trường Tiếng Anh: University of Kinhbac (UKB)
- Địa chỉ: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Website: http://ukb.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: UKB
- Email tuyển sinh: daihockinhbac.edu@gmail.com
Thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh Bắc năm 2023
Thời gian xét tuyển
Thí sinh cần nhớ và tuân thủ các mốc thời gian sau đây:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2023: Thời gian xét tuyển sẽ được công bố theo lịch trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) đưa ra.
- Xét tuyển dựa trên học bạ:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước: Trường sẽ tiến hành tuyển sinh liên tục theo từng đợt trong năm.Thí sinh thuộc diện này hãy chú ý theo dõi thông tin trên trang web của Đại học Kinh Bắc để không bỏ lỡ các đợt tuyển sinh tiếp theo.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương, sức khỏe tốt.
Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường áp dụng 2 phương thức xét tuyển như sau:
- Xét theo KQ thi THPT QG năm 2023.
- Xét học bạ: Chọn 1 trong 2 cách sau:
- Xét điểm TBC 3 học kỳ: 2 học kỳ lớp 11 và kỳ I lớp 12.
- Xét điểm TBC lớp 12.
Các ngành tuyển sinh Đại học Kinh Bắc năm 2023
Năm học này, Trường Đại học Kinh Bắc tuyển sinh 11 ngành với thông tin cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 77 | 143 | A00, D01, A01, C04 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | – | – | A00, D01, A01, C04 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 42 | 78 | A00, D01, A01, C04 |
4 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch, lữ hành | 63 | 117 | A00, D01, A01, C00 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 38 | 72 | D01, A01, D14, D10 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | 17 | 33 | A00, D01, A01, C00 |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | – | – | A00, D01, A01, C00 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 63 | 117 | A00, D01, A01, C04 |
9 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông | – | – | A00, D01, A01, C04 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 10 | 20 | A00, D01, A01, C00 |
11 | 7580102 | Kiến trúc | – | – | V00, V01, V02, V03 |
Điểm chuẩn của Đại học Kinh Bắc năm 2023 mới nhất
Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc mới nhất theo phương thức thi THPT:
>>Tìm hiểu thêm: Đại học Kinh Bắc điểm chuẩn 2023
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Bắc năm 2023 | ||||
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT | Xét học bạ |
1. Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | 18,0 (hoặc ĐTB lớp 12 từ6.0) |
2. Kế toán | 7340301 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
3. Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
4. Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
5. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00,A0l,D01,C00 | 15,0 | |
6. Dược học | 7720201 | A00,A01,B00,D90 | 21,0 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi: trở lên |
7. Y học cổ truyền | 7720115 | A00,A01,B00,D90 | 21,0 | |
8. Y khoa | 7720101 | A00,A01,B00,D90 | 22,5 | |
9. Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01,A01,D14,D10 | 15,0 | 18,0 (hoặc ĐTB lớp 12 từ 6.0) |
10. Luật kinh tế | 7380107 | A00,A01,D01,C00 | 15,0 | |
11. Luật | 7380101 | A00,A01,D01,C00 | 15,0 | |
12. Quản lý nhà nước | 7310205 | A00,A01,D01,C00 | 15,0 | |
13. Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
14. Quản lý xây dựng | 7580302 | A00,A01,C04,D01 | 15,0 | |
15. Thiết kế đồ họa | 7210403 | Ngữ văn và 2 môn Hình họa | 15,0 | 15,0 |
16. Thiết kế nội thất | 7580108 | 15,0 | 15,0 | |
17. Thiết kế thời trang | 7210404 | V00,V01,V02,V03 | 15,0 | 15,0 . |
18. Kiến trúc | 7580101 | V00,V01,V02,V03 | 15,0 | 15,0 |
Học phí của Đại học Kinh Bắc năm 2023
Học phí UKB từ năm 2018 đến nay vẫn không có sự thay đổi. Năm 2023 học phí UKB dự kiến sẽ tăng 10%, tương đương: 532.000 VND/tín chỉ.
>> Tham khảo chi tiết: Đại học Kinh Bắc học phí và chính sách học bổng năm 2023
Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Kinh Bắc
Đội ngũ giảng viên
Đại học Kinh Bắc có 200 giảng viên chính thức, gồm 9 giáo sư, 25 phó giáo sư, 35 tiến sĩ, tiến sĩ khoa học và 131 thạc sĩ. Các giảng viên đã có kinh nghiệm học tập và làm việc tại các cơ sở giáo dục Đại học danh tiếng trong nước như Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kinh tế quốc dân, Học viện Ngân hàng. Tất cả đều là những chuyên gia tâm huyết với nghề, có kinh nghiệm giảng dạy phong phú và chuyên môn vững vàng.
Cơ sở vật chất
Đại học Kinh Bắc hiện có tòa nhà ký túc xá 7 tầng với 1500 chỗ ở, được trang bị đầy đủ tiện nghi như nóng lạnh, điều hòa, tủ gỗ, giường tầng. Khuôn viên ký túc xá còn có thang máy, sân chơi thể thao, wifi, siêu thị mini. Ngoài ra, trường còn có 60 phòng học bộ môn, 2 phòng máy tính và thư viện với hơn 5000 đầu sách đa lĩnh vực, tạo môi trường học tập văn minh, năng động cho sinh viên.
Học Đại học Kinh Bắc làm việc ở đâu?
Với phương châm “đào tạo để làm việc”, trường tập trung vào thực hành ứng dụng với tỷ lệ lên tới 70% thời lượng đào tạo. Đồng thời, hợp tác với 8 công ty thành viên của Tập đoàn Kinh tế Chân – Thiện – Mỹ và hàng trăm đối tác là các tập đoàn, doanh nghiệp lớn.
Sinh viên Kinh Bắc được thực tế từ năm nhất, tiếp xúc và làm việc với người nước ngoài cùng việc thực tập từ năm thứ 3. Nhờ tiếp xúc thực tế, sinh viên có mục tiêu rõ ràng và tăng cường kiến thức, kỹ năng. Con số thống kê trong 3 năm gần đây cho thấy 95% sinh viên ra trường đã có việc làm và 100% trong ngành Du lịch.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!