Đại học Kinh tế Đà Nẵng đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo lĩnh vực kinh tế hàng đầu tại khu vực Miền Trung – Tây Nguyên, đồng thời cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các tỉnh và thành phố. Các hoạt động trong tương lai sẽ tập trung vào việc củng cố cơ sở vật chất và các dịch vụ hỗ trợ, nâng cao năng lực của giảng viên và sinh viên, và phát triển môi trường đào tạo lý tưởng, góp phần tạo ra những tốt nghiệp có chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu của đất nước.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Tên trường tiếng anh: Danang University of Economics (DUE)
- Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
- Website: https://due.udn.vn/vi-vn/
- Mã tuyển sinh: DDQ
- Email tuyển sinh: kinhtedanang@due.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Thời gian xét tuyển: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển từ ngày 10.5.2022 đến 15.6.2022.
Năm học 2023 – 2024, thời gian dự kiến để tiến hành xét tuyển tại trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đối tượng là thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có tương đương trong cả nước. Cụ thể như sau:
- Nhóm 1: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế bậc THPT, cùng với những thí sinh khác đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ giáo dục.
- Nhóm 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Nhóm 3: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia; giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm, cùng với tổng điểm xét tuyển từ 12 điểm trở lên, trong đó có tổng điểm môn Toán và một môn khác trong các môn: Vật lý, Hóa học, Ngữ văn.
- Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có kết quả xếp loại học lực cả năm đạt loại Giỏi trong các năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12.
- Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển dựa trên học bạ THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
- Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2023 và tham gia kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
- Nhóm 8: Thí sinh tốt nghiệp THPT 2023 và sử dụng kết quả kỳ thi THPTQG để dự tuyển.
Xin lưu ý rằng, các thí sinh thuộc nhóm đối tượng 1, 3 và 8 chỉ được xét tuyển vào một số ngành liên quan đến môn đạt giải/môn chuyên môn của thí sinh. Thông tin cụ thể và chính xác về các ngành học được lựa chọn sẽ được hiển thị rõ ràng trên website tuyển sinh của trường. Thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tại website của trường để được nắm vững thông tin tuyển sinh.
Các ngành tuyển sinh của Trường năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPTQG | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7310101 | Kinh tế | 45 | 165 | A00; A01; D01; D90 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 10 | 45 | A00; A01; D01; D90 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | 65 | A00; A01; D01; D96 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 320 | A00; A01; D01; D90 |
5 | 7340115 | Marketing | 35 | 145 | A00; A01; D01; D90 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 50 | 190 | A00; A01; D01; D90 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 25 | 90 | A00; A01; D01; D90 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25 | 95 | A00; A01; D01; D90 |
9 | 7340301 | Kế toán | 55 | 230 | A00; A01; |
10 | 7340302 | Kiểm toán | 35 | 135 | A00; A01; D90 |
11 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 55 | 215 | A00; A01; D01; D90 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 15 | 65 | A00; A01; D01; D90 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 40 | 150 | A00; A01; D01; D90 |
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 20 | 75 | A00; A01; D01; D90 |
15 | 7380101 | Luật | 15 | 65 | A00; A01; D01; D96 |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 25 | 95 | A00; A01; D01; D96 |
17 | 73810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | 130 | A00; A01; D01; D90 |
18 | 7810210 | Quản trị khách sạn | 30 | 125 | A00; A01; D01; D90 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn THPT | Điểm chuẩn Xét học bạ |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.75 | 27 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.75 | 28 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 26.5 | 28 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 26 | 27 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.5 | 27.75 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24 | 26.75 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.85 | 26.5 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.25 | 26.75 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.75 | 27 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 23.75 | 26.25 |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01 | 24.6 | 27 |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23.5 | 27 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 25.25 | 27.5 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 24.5 | 26.75 |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01 | 23 | 26 |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01 | 23.5 | 26 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 24.5 | 26.25 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 23.5 | 26 |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01 | 24.25 | 27 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng qua các năm
Học phí của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng chưa chính thức thông báo về mức học phí áp dụng cho năm học 2023 – 2024. Tuy vậy, dựa theo cam kết điều chỉnh học phí không vượt quá 5% mỗi năm, dự kiến mức học phí tại trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ có sự điều chỉnh như sau:
STT | Nhóm học phí | Ngành đào tạo | Mức học phí |
1 | Nhóm 1 | Kinh tế phát triển Kinh tế & quản lý công Quản trị nguồn nhân lực Hành chính côngThống kê kinh tế xã hội Kinh tế chính trị Kinh tế đầu tư |
14.435.000 đồng/năm |
2 | Nhóm 2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Quản trị sự kiện Tin học quản lý Hệ thống thông tin quản lý Thương mại điện tử Luật học Luật kinh doanh Tài chính công |
19.055.000 đồng/năm |
3 | Nhóm 3 | Quản trị kinh doanh tổng hợp Quản trị tài chính Quản trị khách sạn Quản trị Marketing Truyền thông Marketing Quản trị kinh doanh thương mại Ngân hàngTài chính doanh nghiệp Kế – Kiểm toán Ngoại thương Quản trị kinh doanh du lịch |
22.520.000 đồng/năm |
Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Trường có đội ngũ cán bộ gồm 465 người bao gồm 4 Giáo sư, 25 Phó Giáo sư, 105 Tiến sĩ, 220 Thạc sĩ, 3 Giảng viên cao cấp, và 3 Nhà giáo Ưu tú. Ngoài ra, có 65 Giảng viên chính và hơn 50 cán bộ giảng dạy đang làm nghiên cứu sinh hoặc học cao học ở nước ngoài. Đây là lực lượng cán bộ khoa học có trình độ cao và kinh nghiệm trong các lĩnh vực kinh tế và quản trị kinh doanh.
Về cơ sở vật chất, trường hiện có 6 khu giảng đường với hơn 100 phòng học, có khả năng tiếp nhận 4500 sinh viên. Thư viện trường cũng được nâng cấp với khoảng 20.000 đầu sách, 3 phòng đọc với sức chứa 1000 chỗ ngồi, 8 phòng máy tính và nhiều máy chiếu hiện đại để phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!