CTUT đào tạo chuyên sâu về các ngành công nghệ kỹ thuật, mở rộng cơ hội việc làm cho sinh viên thông qua chất lượng giảng viên và trang thiết bị hiện đại. Điều này giúp họ tích luỹ kiến thức và kinh nghiệm thực tế, chuẩn bị cho công việc tương lai.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Tên trường tiếng Anh: Can Tho University of Technology- CTUT
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
- Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, tp. Cần Thơ
- Website: https://www.ctuet.edu.vn; http://tuyensinh.ctuet.edu.vn
- Mã tuyển sinh: KCC
- Email tuyển sinh: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển theo quy định của nhà trường bắt đầu từ tháng 3/2022.
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Trường thực hiện tuyển sinh tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Tùy vào từng phương thức xét tuyển mà ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được cập nhật trước hoặc sau khi kết thúc kỳ thi THPT. Cụ thể như sau:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Sau khi có kết quả thi THPT, Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng ngành.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Điểm xét tuyển >= 18.
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức: kết quả của kỳ thi đánh giá >= 600 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối với một số thí sinh có thể xét tuyển thẳng và được ưu tiên xét tuyển nếu đáp ứng các tiêu chí sau:
Các đối tượng được xét tuyển thẳng:
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
- Thí sinh đạt giải cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN hoặc quốc tế.
- Thí sinh có học lực 3 năm ở THPT đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm xếp loại tốt.
Xin lưu ý rằng, các nhóm đối tượng trên sẽ được tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn đạt giải và nội dung đề tài đạt giải. Tất cả đã được quy định rõ ràng tại mục này.
Nhà trường thực hiện ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU DỰ KIẾN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 60 | A00, A01, C01, D01 |
2 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 60 | A00, A01, C01, D01 |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | A00, A01, C01, D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | A00, A01, C01, D01 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | A00, A01, C01, D01 |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 60 | A00, C01, C02, D01 |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 70 | A00, C01, C02, D01 |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, C01, C02, D01 |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 60 | A00, C01, C02, D01 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 70 | A00, A02, C01, D01 |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 60 | A00, A02, C01, D01 |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | A00, A02, C01, D01 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 90 | A00, A01, A02, C01 |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 90 | A00, B00, C02, C01 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | A02, B00, C02, C01 |
16 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 60 | A00, A01, A02, C01 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 50 | A00, B00, C02, D07 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 90 | A00, C01, C02, C01 |
19 | 7340201 | Tài chính- ngân hàng | 80 | A00, C01, C02, C01 |
20 | 7340301 | Kế toán | 80 | A00, C01, C02, C01 |
21 | 7380101 | Luật | 80 | C00, D01, D14, D15 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | 70 | D01, D14, D15, D66 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2023 | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét điểm THPTQG và Xét học bạ | Phương thức xét điểm ĐGNL HCM | |||
Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ | Tổ hợp | ĐGNL HCM | |||
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.4 | 22.5 | NL1 | 640 |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | 19.5 | NL1 | 830.25 |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | 21.1 | NL1 | 640.75 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.16 | 26.26 | NL1 | 846.25 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | 23.75 | NL1 | 795.5 |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 18.7 | 18.04 | NL1 | 600 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 21.15 | 26.36 | NL1 | 740.75 |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 19.8 | 22.55 | NL1 | 600 |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 15 | 18.3 | NL1 | 600 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 18.5 | 20.55 | NL1 | 600 |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 15 | 19.3 | NL1 | 654.25 |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.4 | 23.8 | NL1 | 600 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21.1 | 22.75 | NL1 | 805.25 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; C01 | 21.8 | 22.6 | NL1 | 788.25 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; C02 | 15 | 18.18 | NL1 | 600 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 21.75 | 24.8 | NL1 | 600 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C02; D01 | 21.5 | 20.2 | NL1 | 735.25 |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 23.3 | 24.42 | NL1 | 715 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 21.5 | 25.3 | NL1 | 664.25 |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 20.7 | 24.68 | NL1 | 600 |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 21.25 | 24.35 | NL1 | 750 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 23 | 24.7 | NL1 | 600 |
Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí năm học 2022-2023 sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên)
>>>Xem thêm: Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Giảng viên và cơ sở vật chất
Đội ngũ cán bộ của trường gồm 196 viên chức, bao gồm 169 giảng viên cơ hữu với 1 Phó Giáo sư, 22 tiến sĩ, 125 thạc sĩ và 21 giảng viên đại học, đều có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm thực tiễn.
Cơ sở vật chất của trường bao gồm 76 phòng học, hội trường, 31 phòng thực hành và thí nghiệm, cùng với một thư viện. Các phòng thực hành và thí nghiệm bao gồm một loạt các tiện nghi, như phòng thực hành máy tính, phòng kỹ thuật, phòng thí nghiệm hóa, vật lý, công nghệ thực phẩm, vi sinh, chế biến thực phẩm, sinh học, điện công nghiệp, kỹ thuật điện, vi điện tử, cơ khí và cảm biến.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!