Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương được thành lập và xây dựng chương trình đào tạo cho nhiều chuyên ngành trong lĩnh vực y học. Với việc đào tạo kỹ thuật viên y tế đạt trình độ đại học duy nhất ở miền Bắc, trường góp phần quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực cho các tỉnh, thành phố miền Bắc và cả nước.

Cổng trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
- Địa chỉ: Số 1 Đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Mã tuyển sinh: DKY
Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Thời gian xét tuyển
Năm học 2024-2025, trường nhận hồ sơ xét tuyển và ưu tiên xét tuyển về trường truowscc 17h00 ngày 31/05/2024.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Các thí sinh phải đảm bảo có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét tuyển theo 5 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức 3:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Điểm IELTS >=6.0 hoặc TOEFT iBT >= 60
- Đối với ngành Y khoa:
- Học lực THPT xếp loại Giỏi trở lên
- Mỗi kỳ trong 6 kỳ của môn Toán và một trong ba môn Hóa – Lí – Sinh >= 8,0
- Đối với các ngành còn lại:
- Học lực THPT xếp loại Khá trở lên
- Mỗi kỳ trong 6 kỳ của môn Toán và một trong ba môn Hóa – Lí – Sinh >= 6,5
- Đối với phương thức 5:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Có điểm thi ĐGNL năm 2024 của ĐHQGHN
- Điểm ĐGNL Đạt từ 100 (120 đối với ngành Y Khoa)
- Tư duy định lượng: từ 30 (40 đối với ngành Y Khoa)
- Tư duy định tính: từ 25
- Khoa học: từ 30 (40 đối với ngành Y Khoa)
- Đối với ngành Y khoa: Học lực THPT xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0
- Đối với các ngành còn lại: Học lực THPT xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Áp dụng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ GD&ĐT.
Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương tuyển sinh và đào tạo Đại học Chính quy 5 ngành với chỉ tiêu cụ thể như sau:
Lưu ý: Các phương thức xét học bạ và xét kết quả thi THPTQG sẽ có tổ hợp xét tuyển A00 và B00:
- A00: Toán, Lý, Hóa (Môn chính: Hóa)
- B00: Toán, Hóa, Sinh (Môn chính: Sinh)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | ||||
Tuyển thẳng | Kết quả thi THPTQG | Học bạ | Chứng chỉ quốc tế | Điểm ĐGNL | |||
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 12 | 78 | 0 | 6 | 24 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức) | 20 | 60 | 80 | 10 | 30 |
3 | 7720301 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 14 | 45 | 45 | 8 | 28 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 10 | 40 | 40 | 6 | 24 |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liêu, Ngôn ngữ trị liệu) | 10 | 40 | 40 | 6 | 24 |
Tổng | 66 | 263 | 205 | 36 | 130 | ||
700 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2023 | |||||
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24,5 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 19 | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Xét học bạ | Chú thích |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21 | |
Điểm chuẩn xét ĐGNL ĐHQGHN năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Chú thích |
1 | 7720101 | Y khoa | 120 | Điểm tư duy định lượng: 40; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 40 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 |
Học phí Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024
Nhà trường thông báo về mức học phí áp dụng cho năm học 2024 -2025 như sau:
Học phí:
- Trong khoảng từ 30 đến 40 tín chỉ trong một năm học (Đầu năm, học sinh sẽ tạm thu 14 tín chỉ)
- Hệ 6 năm (Bác sĩ): 851.000 đồng / tín chỉ
- Hệ 4 năm (Cử nhân): 635.000 đồng / tín chỉ
Tuân thủ quy định của Chính phủ về việc điều chỉnh học phí theo mức tăng hàng năm cho các trường đại học, dự kiến trong năm 2023, học phí tại Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương 18.150.000 đồng mỗi năm.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!