Loading...

Đại học Nam Cần Thơ và thông tin tuyển sinh

Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) là trường đại học ngoài công lập ở Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Trường được thành lập theo quyết định của Bộ Giáo dục vào ngày 25/01/2013 và đã xây dựng vị thế mạnh mẽ ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long và toàn quốc.

dh nam can tho

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên trường tiếng Anh: Nam Can Tho University – NCTU
  • Địa chỉ: 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DNC
  • Email tuyển sinh: dnc@moet.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

NCTU tuyển sinh tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp Cao đẳng ngành Dược học trên phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường đưa ra 3 phương thức tuyển sinh cho năm 2023, cụ thể:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi Đánh giá năng lực do các trường Đại học đạt kiểm định chất lượng giáo dục tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường công bố sau khi có điểm chuẩn THPT Quốc gia. Đặc biệt, nhà trường cũng đưa ra những ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành sức khỏe.

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: Thí sinh tham gia xét tuyển bằng phương thức này được lựa chọn 4 hình thức xét tuyển, bao gồm: Xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12, xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12, xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12, xét tuyển theo điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia và bài thi ĐGNL: Nhà trường yêu cầu thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Ngoài ra, thí sinh thi tuyển ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền (dự kiến), Răng – Hàm – Mặt (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng (dự kiến), Điều dưỡng (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên bài thi ĐGNL do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức, nhà trường yêu cầu thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền (dự kiến), Răng – Hàm – Mặt (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng (dự kiến), Điều dưỡng (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Trường thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển hoàn toàn dựa trên tiêu chí đề ra của Bộ Giáo dục.

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

STT Mã Ngành  Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A02, B00, D07, D08
2 7720201 Dược học A02, B00, D07, D08
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A02, B00, D07, D08
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A02, B00, D07, D08
5 7520212 Quản lý bệnh viện B00, B03, C01, C02
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A02, B00, D07, D08
7 7720115 Y học cổ truyền ( dự kiến)
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, D07
9 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, A02, D07
10 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D07
11 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A02, D07
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, A02, D07
13 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00, A01, A02, D07
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07, C08
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, D07
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, A02, D07
17 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, A02, D07
18 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C04, D01
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01
21 7340115 Marketing A00, A01, C04, D01
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C04, D01
23 7310109 Kinh tế số A00, A01, C04, D01
24 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C04, D01
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, D01 , D14, D15
26 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01 , D14, D15
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01
28 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01
29 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01
30 7380101 Luật C00, D01 , D14, D15
31 7380107 Luật kinh tế C00, D01 , D14, D15
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 , D14, D15 , D66
33 7580101 Kiến trúc A00, D01 , V00, V01
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A02, D07
35 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, D07, C08
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, C08
37 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, C08
38 7340116 Bất động sản A00, B00, C05, C08

Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :

Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 15
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 15
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 15
12 7850103 Quản lí đất đai A00; A02; B00; C08 15
13 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 15
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
15 7510601 Quản lí công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5
17 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 15
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 15
22 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 15
23 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15
24 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 15
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 15
30 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 15
31 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 15
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 19
33 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15
34 7380107 Luật Kinh Tế C00; D01; D14; D15 15
35 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 15
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15

Học phí Đại học Nam Cần Thơ

Dưới đây là học phí Đại học Nam Cần Thơ năm học  2023-2024 mà chúng tôi tổng hợp được :(VNĐ/ tín chỉ)

hp nam can tho

Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Nam Cần Thơ

Đội ngũ cán bộ:

Trường có 542 cán bộ, gồm 1 giáo sư, 12 phó giáo sư, 61 tiến sĩ và 304 thạc sĩ, đảm bảo sự đa dạng về học vị và động lực trong công việc giảng dạy.

Cơ sở vật chất:

Trường mới mở và được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm khu hiệu bộ giảng đường với diện tích trên 6.000 m² và phòng thực hành Dược với diện tích trên 2.400 m². Ký túc xá được xây dựng theo mô hình khu phức hợp khép kín, bao gồm các tiện ích như phòng đọc và phòng Internet để phục vụ sinh viên.

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2023-2024 có gì thay đổi? 25/09/2023 | 9:19 am

  Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2023-2024 dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ Tên trường tiếng Anh: Nam Can Tho University – NCTU Địa chỉ: 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố ...

  Học phí Đại học Nam Cần Thơ năm 2023-2024 dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Giới ...

Đại học Nam Cần Thơ điểm chuẩn năm 2023 có khác các năm trước

Đại học Nam Cần Thơ điểm chuẩn năm 2023 có khác các năm trước 25/09/2023 | 11:27 am

Đại học Nam Cần Thơ điểm chuẩn dao động từ 15 đến 22,5 trên thang điểm 30. Ngành Y khoa có điêm chuẩn cao nhất là 22,5 điểm. Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) là trường đại học ngoài công lập ở Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ. Trường được thành ...

Đại học Nam Cần Thơ điểm chuẩn dao động từ 15 đến 22,5 trên thang điểm 30. Ngành Y khoa ...