Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, một trong 3 trường chuyên ngữ hàng đầu cả nước, đã đạt thành tích xuất sắc trong đào tạo và khảo sát năng lực ngoại ngữ. Trường đóng góp đáng kể vào việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho Miền Trung – Tây Nguyên và cả nước. Được thành lập từ Khoa Ngoại ngữ thuộc Đại học Sư phạm Đà Nẵng, Trường Đại học Ngoại ngữ đã trải qua một quá trình lịch sử dài. Mục tiêu của trường là trở thành một trường đại học đa ngành, trình độ cao, đáng tin cậy trong việc nâng cao tri thức về ngôn ngữ và văn hóa nhân loại, phục vụ cho sự phát triển và hội nhập quốc tế của đất nước.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tên trường tiếng anh: The University of Foreign Languages (UFL)
- Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/
- Mã tuyển sinh: DDF
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ufl.udn.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Thời gian tuyển sinh
- Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường là từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Trường đề ra những ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, được chia thành các nhóm như sau:
- Nhóm 1: Đối với ngành Sư phạm, thí sinh cần có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi. Các ngành khác sẽ được công bố sau.
- Nhóm 2: Tổng điểm xét tuyển của tổ hợp môn (ĐXT) phải lớn hơn hoặc bằng 18.
- Nhóm 3: Tổng điểm bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM phải lớn hơn hoặc bằng 600 và điểm trung bình môn ngoại ngữ của năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6.5 trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPTQG 2022.
Về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển, UFL đưa ra những yêu cầu nghiêm ngặt, bao gồm:
- Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên phải từ 18 điểm trở lên và điểm môn ngoại ngữ phải đạt từ 6.5. Đối với ngành Sư phạm, thí sinh cần đạt học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
- Thí sinh phải có các chứng chỉ được liệt kê theo quy định sau:
Ngành dự tuyển | Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ dưới đây) |
Sư phạm Tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh ) | VSTEP 7.0 điểm trở lênIELTS 6.0 điểm trở lênTOEFL iBT từ 60 điểm trở lênCambridge FCE từ 170 điểm trở lên |
Sư phạm Tiếng Pháp (Ngôn ngữ Pháp ) | DELF B1 trở lênTCF 300 điểm trở lên |
Sư phạm Tiếng Trung (Ngôn ngữ Trung Quốc 0 | HSK 3 trở lênTOCFL cấp 3 trở lên |
Ngôn ngữ Nhật | JLPT cấp độ 3 trở lên |
Các ngành còn lại (đối với tổ hợp môn có xét tuyển môn tiếng Anh) | VSTEP 7.0 điểm trở lênIELTS 6.0 điểm trở lênTOEFL iBT từ 60 điểm trở lênCambridge FCE từ 170 điểm trở lên |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Vậy những nhóm đối tượng nào sẽ được UFL áp dụng phương thức xét tuyển thẳng? Dưới đây là các nhóm thí sinh mà trường sẽ áp dụng chính sách tuyển thẳng:
- Nhóm 1: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia
- Nhóm 2: Xét tuyển thẳng đối vào một số ngành sư phạm đối với học sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên cấp thành phố/tỉnh
- Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia
- Nhóm 4: Các trường hợp khác theo quy định của Bộ Giáo Dục
Thí sinh thuộc các đối tượng trên nếu không dùng quyền xét tuyển thẳng thì sẽ được cộng điểm vào tổng điểm xét tuyển: Giải Nhất cộng 2 điểm, Giải Nhì cộng 1,5 điểm, Giải Ba cộng 1 điểm, Giải khuyến khích 0,5 điểm. Bên cạnh đó, trường vẫn áp dụng những chính sách ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo Dục. Các bạn có thể tham khảo và tìm hiểu thêm trên website của trường.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh của trường năm 2023
Sau đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPTQG | Xét học bạ | ||||
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 23 | 22 | D01 |
2 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 10 | 10 | D01; D03; D10; D15 |
3 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung | 10 | 10 | D01; D04; D10; D15 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 302 | 302 | D01; A01; D10; D15 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 40 | 40 | D01; D02; D10; D14 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 45 | 45 | D01; D03; D10; D15 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 71 | 69 | D01; D04; D45; D15 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 38 | 37 | D01; D06; D10 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 38 | 37 | D01; D02; D10; D14 |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 15 | 15 | D01; D15; D10; |
11 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Nga (Chất lượng cao) | 165 | 165 | D01; A01; D10; D15 |
12 | 7310608 | Đông phương học | 20 | 20 | D01; D06; D09; D10; D14 |
13 | 7310601 | Quốc tế học | 48 | 48 | D01; D09; D10; D14 |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 15 | 15 | D01; D09; D10; D14 |
15 | 7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | 15 | 15 | D01; D06; D09; D10; D14 |
16 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 15 | 15 | D01; D06; D10 |
17 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 15 | 15 | D01; D02; D10; D14 |
18 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 15 | 15 | D01; D04; D45; D15 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà nẵng năm 2023
Điểm chuẩn THPT Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Ngành học | Điểm chuẩn | Điêu kiện phụ | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 27.17 | N1 >= 9.6;TTNV <= 4 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 21.79 | TTNV <= 1 | Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quổc | 24.48 | TTNV<=9 | Tố hợp 001. D78. D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.22 | N1 >=7.2;TTNV<=2 | |
5 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 15.07 | N1 >= 3;TTNV <=6 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15.04 | TTNV <= 5 | Tổ hợp D01, D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 20.58 | TTNV<=4 | Tổ hợp D01.078, D96 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.78 | TTNV <= 1 | Tổ hợp D01, 078 đỉém chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23.13 | TTNV <= 1 | Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0.5 điểm |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.14 | TTNV <= 1 | |
11 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22.43 | N1 =>7.2;TTNV =<2 | |
12 | 7310601 | Quốc tế học | 21.78 | N1 >= 6.2;TTNV <=2 | |
13 | 7310608 | Đông phương học | 21.81 | TTNV <= 4 | |
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 28.67 | Tiếng Anh >= 9.6 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 26.6 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.34 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 26.79 | Tiếng Anh >= 8.67 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 24.14 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 25.52 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.21 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.44 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D96; D78 | 27.21 | |
10 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 25.7 | Tiếng Anh >= 9.13 |
11 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 25.63 | |
12 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 22.16 | Tiếng Anh >= 6.87 |
Điểm chuẩn theo ĐGNL HCM | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 724 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 613 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 643 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 760 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 761 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 792 |
7 | 7310601 | Quốc tế học | 648 |
8 | 7310608 | Đông phương học | 699 |
9 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 701 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà nẵng
Học phí của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Dựa trên kinh phí học phí của các năm trước, dự kiến năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng học phí như sau:
- Hệ đại trà: 315.000 đồng/tín chỉ.
- Hệ chất lượng cao: 784.000 đồng/tín chỉ.
Mức thu này tăng 10%, tuân theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, đây chỉ là mức thu dự kiến. Ban lãnh đạo của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT phê duyệt.
Xem chi tiết: Học phí Đại học Ngoại ngữ Đà nẵng
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tổng số cán bộ và công chức của Ngoại ngữ Đà Nẵng là 437, bao gồm 4 Phó giáo sư, 34 Tiến sĩ và 180 Thạc sĩ (trong đó có 29 đang làm luận án), 75 Giảng viên chính và 20 cán bộ giảng dạy khác đang làm nghiên cứu sinh. Đa số giảng viên được đào tạo từ các trường đại học và viện nghiên cứu trong và ngoài nước, nhiều người đã có bằng Thạc sĩ hoặc hoàn thành chương trình thực tập sinh ở nước ngoài như Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc và Nhật Bản.
- Ngoại ngữ Đà Nẵng có 2 cơ sở đào tạo: Cơ sở 1 tại địa chỉ 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng và Cơ sở 2 tại địa chỉ 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng. Trường hiện có 8 phòng chức năng, 1 tổ trực thuộc, 8 khoa chuyên ngành và 4 trung tâm đáng chú ý như Trung tâm Dịch thuật, Trung tâm Ngoại ngữ Đà Nẵng, Trung tâm Khảo thí Ngoại ngữ, Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ và Văn hóa, Trung tâm Công nghệ thông tin và học liệu.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!