Trường Đại học Ngoại Thương được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng giáo dục đại học. Trường không chỉ thu hút những học sinh ưu tú, mà còn là nơi sinh sống của nhiều sinh viên đã đạt danh hiệu hoa hậu Việt Nam, vượt qua các thí sinh từ khắp cả nước. Trường Đại học Ngoại Thương đang nỗ lực để trở thành một trong những trường đại học trọng điểm của quốc gia và xếp hạng hàng đầu tại Việt Nam về chất lượng đào tạo.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Ngoại Thương
- Tên trường tiếng anh: Foreign Trade University (FTU)
- Địa chỉ: 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- Website: https://ftu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: Cơ sở Hà Nội (NTH); Cơ sở TPHCM (NTS)
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ftu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại Thương năm 2023-2024
Thời gian xét tuyển
Cho năm học 2023-2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Trường mở rộng đối tượng tuyển sinh trên toàn quốc, bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong và ngoài nước, và đáp ứng đủ điều kiện sức khỏe theo quy định.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Đại học Ngoại thương áp dụng 6 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT (áp dụng cho thí sinh tham gia kỳ thi HSG quốc gia, tỉnh/thành phố, cuộc thi KHKT quốc gia, học sinh các trường chuyên các tỉnh/thành phố).
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức trong năm 2023.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Năm 2022, Đại học Ngoại thương đã đưa ra yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các ngành như sau:
- Thí sinh có điểm học bạ THPT từ 8,0 điểm trở lên và hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại khá trở lên.
Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho năm 2023-2024 sẽ không có thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh của trường năm 2023
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
Tại trụ sở chính Hà Nội (NTH) | |||||
1 | NTH02 | Quản trị kinh doanh | 65 | 275 | A00; A01; D01; D07 |
Kinh doanh quốc tế | 70 | 240 | A00; A01; D01; D07 | ||
Quản trị khách sạn | 5 | 45 | A00; A01; D01; D06; D07 | ||
2 | NTH01-01 | Luật | 40 | 80 | A00; A01; D01; D07 |
3 | NTH01-02 | Kinh tế | 215 | 555 | A00; A01; D01; D07; D02; D03; D04; D05; D06 |
Kinh tế quốc tế | 115 | 225 | A00; A01; D01; D07; D03 | ||
NTHO3 | Kế toán | 55 | 95 | A00; A01; D01; D07 | |
Tài chính ngân hàng | 105 | 235 | A00; A01; D01; D07 | ||
4 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | 65 | 105 | D01 |
5 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | 60 | D01; D04 |
6 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | 40 | 80 | D01; D06 |
7 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | 30 | 60 | D03 |
Tại cơ sở Quảng Ninh (NTH) | |||||
8 | NTH08 | Kế toán | 65 | 5 | A00; A01; D01; D07 |
Kinh doanh quốc tế | 75 | 5 | A00; A01; D01; D07 | ||
Tại cơ sở thành phố Hồ Chí Minh (NTS) | |||||
9 | NTS01 | Kinh tế | 140 | 400 | A00; A01; D01; D06; D07 |
Quản trị kinh doanh | 30 | 20 | A00; A01; D01; D07 | ||
10 | NTS02 | Kế toán | 30 | 50 | A00; A01; D01; D07 |
Tài chính ngân hàng | 20 | 110 | A00; A01; D01; D07 | ||
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 5 | 45 | A00; A01; D01; D07 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương mới nhất 2023-2024
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Thương năm 2023:
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2023 | ||||
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật | A00 | 26,9 |
2 | NTH01-01 | Ngành Luật | A01; D01; D07 | 26,4 |
3 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế | A00 | 28,3 |
4 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế | A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 | 27,8 |
5 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế | A00 | 28 |
6 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03; D07 | 27,5 |
7 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing | A00 | 27,7 |
8 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành quản trị khách sạn Ngành Marketing | A01; D01; D07 | 27,2 |
9 | NTH03 | Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00 | 27,45 |
10 | NTH03 | Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng | A01; D01; D07 | 26,95 |
11 | NTH04 | Ngành ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ nhân 2) | D01 | 27,5 |
12 | NTH05 | Ngành ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) | D01 | 26,2 |
13 | NTH05 | Ngành ngôn ngữ Pháp (Ngoại ngữ nhân 2) | D03 | 25,2 |
14 | NTH06 | Ngành ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) | D01 | 28,5 |
15 | NTH06 | Ngành ngôn ngữ Trung (Ngoại ngữ nhân 2) | D04 | 27,5 |
16 | NTH07 | Ngành ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) | D01 | 26,8 |
17 | NTH07 | Ngành ngôn ngữ Nhật (Ngoại ngữ nhân 2) | D06 | 25,8 |
18 | NTH09 | Ngành Kinh tế chính trị | A00 | 26,9 |
19 | NTH09 | Ngành Kinh tế chính trị | A01; D01; D07 | 26,4 |
Điểm chuẩn xét ĐGNL ĐHQGHN năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật thương mại quốc tế | 27,8 | |
2 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế | 28,1 | |
3 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | 28 | |
4 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | 27,8 | |
5 | NTH02 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 28,1 | |
6 | NTH03 | Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính | 27,8 | |
7 | NTH03 | Ngành Kế toán – Kiểm toán | 28 | |
Điểm chuẩn xét ĐGNL HCM năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật thương mại quốc tế | 27,8 | |
2 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế đối ngoại Ngành Thương mại quốc tế | 28,1 | |
3 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế quốc tế Ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | 28 | |
4 | NTH02 | Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | 27,8 | |
5 | NTH02 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 28,1 | |
6 | NTH03 | Ngành Tài chính quốc tế Ngành Ngân hàng Ngành Phân tích và đầu tư tài chính | 27,8 | |
7 | NTH03 | Ngành Kế toán – Kiểm toán | 28 |
XEM THÊM: Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 3 năm gần nhất
Học phí Trường Đại học Ngoại Thương năm học 2023-2024
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, trường dự kiến sẽ tăng học phí từ 5-10% trong năm 2023. Dưới đây là dự kiến học phí của trường tính theo tín chỉ cho năm 2023:
- Chương trình tiêu chuẩn: Học phí khoảng 475.000 đồng cho một tín chỉ.
- Chương trình chất lượng cao: Học phí khoảng 1.000.000 đồng cho một tín chỉ.
- Chương trình tiên tiến: Học phí khoảng 2.000.000 đồng cho một tín chỉ.
Như vậy, sinh viên sẽ cần tính toán học phí dựa trên số tín chỉ mà họ đăng ký trong mỗi học kỳ để biết tổng chi phí học tập tương ứng.
TÌM HIỂU THÊM: Học phí Đại học Ngoại Thương qua từng năm
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Ngoại Thương
Đội ngũ cán bộ
Trường Đại học Ngoại thương có đội ngũ cán bộ với tổng số 380 người, bao gồm:
- 43 Phó giáo sư
- 107 Tiến sĩ
- 237 Thạc sĩ
- 147 giảng viên thỉnh giảng
Cơ sở vật chất
Hiện nay, Đại học Ngoại thương đã phát triển đào tạo tại 3 cơ sở trải dài trên toàn quốc, bao gồm:
- Cơ sở chính: Địa chỉ tại 91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
- Cơ sở tại TPHCM: Địa chỉ tại Số 15, Đường D5, phường 25, Bình Thạnh, TPHCM.
- Cơ sở tại Quảng Ninh: Địa chỉ tại 260 Bạch Đằng, Nam Khê, Quảng Ninh.
Trường đang không ngừng hoàn thiện cơ sở vật chất để đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Khuôn viên rộng rãi với đầy đủ các khu giảng đường, ký túc xá và thư viện. Trang thiết bị hiện đại được trang bị để tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình học tập của sinh viên.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!