Trường có nguồn gốc từ Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, thành lập năm 1959 tại Nghệ An. Sau này, trường đổi tên và chuyển địa điểm đến Tuyên Quang, rồi lại chuyển về Bắc Giang. Nhằm phát triển mô hình đào tạo ứng dụng với trọng tâm vào kỹ năng, trường tập trung đảm bảo sinh viên có năng lực thực sự sau khi tốt nghiệp, từ đó đáp ứng yêu cầu công việc. Vậy năm học 2023-2024, đề án tuyển sinh của trường có những thay đổi như thế nào? Hãy cùng thongtintuyensinh247.com tìm hiểu nhé!

Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tuyển sinh năm học mới
Thông tin về trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- Tên trường: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang
- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture and Forestry University (BAFU)
- Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2023-2024
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ diễn ra từ tháng 1/2023 đến cuối tháng 12/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
BAFU thực hiện tuyển sinh trong cả nước đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Phương thức tuyển sinh
Trường xét tuyển đồng thời 2 phương thức sau:
- Xét dựa trên kết quả thi THPTQG
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023:
- Xét dựa trên kết quả thi THPTQG: điểm xét tuyển >= 14,0 (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2022).
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12) >= 6,0 hoặc ĐTB 3 môn trong khối xét tuyển ở lớp 12 >= 23,0 (01 môn chính nhân hệ số 2).
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Các đối tượng được tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển căn cứ vào Điều 7 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm học 2023-2024
Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Nông – Lâm Bắc Giang là 15 điểm cho tất cả các ngành, theo kết quả thi THPT.
Điểm chuẩn xét điểm thi THPTQG năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Chú thích |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 15 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Điểm chuẩn xét học bạ | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn | Chú thích |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
6 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 6 | ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10) |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
19 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
20 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
21 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40) |
Học phí của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2023
Mức học phí của Đại học Nông Lâm Bắc Giang dự kiến là 250.000 đồng/tín chỉ, với ngành Thú y là 270.000 đồng/tín chỉ. Học phí trong mỗi kỳ và năm học có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ đăng ký. Trường cũng cung cấp các chính sách hỗ trợ học phí và học bổng khuyến học. Thông tin chi tiết có thể được tìm thấy trên trang web của trường.
Dựa trên xu hướng tăng học phí trong các năm gần đây, dự kiến học phí năm 2023 tại Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang sẽ tăng 10%, ước tính khoảng 275.000 VNĐ/tín chỉ.
>>>Xem thông tin chi tiết hơn về học phí Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Đội ngũ cán bộ: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang có tổng cộng 241 cán bộ và viên chức, gồm giảng viên, lãnh đạo và chuyên viên nhà trường. Đội ngũ này bao gồm 1 Giáo sư, 4 Phó Giáo sư, 38 Tiến sĩ, 139 Thạc sĩ và các cấp bậc trình độ khác. Đây là những người đảm bảo nhiều khía cạnh công việc như quản lý, đào tạo, hướng nghiệp, hợp tác quốc tế và hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập tại trường.
Cơ sở vật chất: Khuôn viên của trường rộng 58,5 ha và bao gồm 121 phòng học, hội trường, phòng làm việc, 7 trung tâm tài liệu học, thư viện, 56 trung tâm nghiên cứu, phòng thực hành và thí nghiệm.
>> Tham khảo điểm chuẩn Đại học Nông – Lâm Bắc Giang và học phí Đại học Nông Lâm Bắc Giang tại đây!
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!