Loading...

Trường Đại học Nông lâm Huế và những điều cần biết

Trường Đại học Nông lâm Huế (HUAF) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam với chuyên ngành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp. Trường được thành lập năm 1957 và có vị trí đẹp tại thành phố Huế, nằm giữa trung tâm của khu vực Trung Trung Bộ.

dai hoc nong lam hue

Tổng quan về Đại học Nông lâm – Đại học Huế

  • Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
  • Tên trường Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DHL
  • Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023-2024

Chính sách xét tuyển thẳng và UTXT

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển tại Đại học Nông Lâm – Đại học Huế tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển và phạm vi tuyển sinh

Năm học 2023-2024 thời gian xét tuyển là từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023. Trường tuyển chọn học sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi toàn quốc

Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
  • Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2023.
  • Xét tuyển dựa theo phương thức riêng.

Điều kiện xét tuyển

Để được nhận hồ sơ xét tuyển, các thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: Điểm Trung bình 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 18 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn (đã bao gồm điểm ưu tiên) đạt trên mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
  • Đối với phương thức xét tuyển thẳng: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 24 và tất cả các môn >= 6.5 điểm.

Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 sẽ không có thay đổi so với năm 2022.

Các ngành đào tạo Trường Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

Đại học Nông Lâm Đại học Huế có tất cả 23 ngành học khác nhau. Các ngành hot trong nhiều năm trở lại đây thường là: Thú Y, Công nghệ thực phẩm, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản… Sau đây là danh sách các ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7620105 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 40 40 B00, A02, D08, A00
2 7640101 Thú y 60 60 B00, A02, D08, A00
3 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 50 B00, A00, C02, A02
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 20 20 B00, A00, C02, A02
5 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 20 20 B00, A00, C02, A02
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20 20 A00, B00, A10, A02
7 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 20 20 A00, B00, A10, A02
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 20 A00, B00, A10, A02
9 7620201 Lâm học (Lâm nghiệp) 20 20 B00, A00, D08, A02
10 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 20 20 B00, A00, D08, A02
11 7620301 Nuôi trồng thủy sản 80 80 B00, A00, D08, A02
12 7620305 Quản lý thủy sản 20 20 B00, A00, D08, A02
13 7620302 Bệnh học thủy sản 20 20 B00, A00, D08, A02
14 7850103 Quản lý đất đai 40 40 A00, B00, C01, C04
15 7340116 Bất động sản 30 30 A00, B00, C00, C04
16 7620102 Khuyến nông 20 20 C00, B00, A00, C04
17 7620116 Phát triển nông thôn 20 20 C00, B00, A00, C04
18 7620110 Khoa học cây trồng 20 20 A00, B00, D08, A02
19 7620112 Bảo vệ thực vật 20 20 A00, B00, D08, A02
20 7620109 Nông học 20 20 A00, B00, D08, A02
21 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 20 20 A00, B00, D08, A02
22 7420203 Sinh học ứng dụng 20 20 A00, B00, D08, A02
23 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 20 20 A00, D01, C00, C04

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Xét học bạ
1 7340116 Bất động sản A00; B00; C00; C04 15 18
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A02; A10; B00 15 18
3 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A02; A10; B00 15 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B04; D08 16 21
5 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; B04; D08 15 18
6 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A02; A10; B00 15 18
7 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) A07; B03; C00; C04 15 18
8 7620105 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) A00; A02; B00; D08 16 19
9 7620109 Nông học A00; B00; B04; D08 15 18
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B04; D08 15 18
11 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B04; D08 15 18
12 7620116 Phát triển nông thôn A07; B03; C00; C04 15 18
13 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B04; D08 15 18
14 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn A07; C00; C04; D10 15 18
15 7620205 Lâm nghiệp A00; A02; B00; D08 15 18
16 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A02; B00; D08 15 18
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B04; D08 15 19
18 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
19 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B04; D08 15 18
20 7640101 Thú y A00; A02; B00; D08 18 21
21 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; C04 15 18

Học phí của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023

Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoảng 9%. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 343.000/tín chỉ;
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 403.000/tín chỉ.

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023 tín chỉ sẽ tăng lên:

  • Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp: 400.000 VNĐ/tín chỉ
  • Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 450.000 VNĐ/tín chỉ

Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, ban lãnh đạo trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

Đội ngũ cán bộ

Đội ngũ cán bộ của trường hiện tại gồm 402 thành viên, bao gồm 265 cán bộ cơ hữu, 34 nghiên cứu viên và 33 lao động hợp đồng. Trong số này, có 37 Giáo sư và Phó giáo sư, 105 Tiến sĩ, 204 Thạc sĩ và 67 giảng viên đang học bậc sau đại học.

Cơ sở vật chất

Về cơ sở vật chất, Đại học Nông lâm có tổng diện tích đất đai khoảng 835.629 m2 với 58 phòng thí nghiệm, 7 phòng thực hành, 1 xưởng tập, 1 nhà tập đa năng, 1 phòng hội trường và 58 phòng học. Ngoài ra, phòng thư viện của trường rộng khoảng 9,213 đầu sách phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023 có gì thay đổi so với các năm trước

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023 có gì thay đổi so với các năm trước 08/08/2023 | 2:04 pm

Theo công bố của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế năm 2023-2024 các ngành đào tạo Đại học Nông Lâm Huế điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 15 đến 21 điểm, tăng nhẹ so với với năm 2022. Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Huế Tên trường Tiếng ...

Theo công bố của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế năm 2023-2024 các ngành đào tạo Đại học Nông ...

Học phí Đại học Nông lâm Huế năm 2024 – 2025 có tăng?

Học phí Đại học Nông lâm Huế năm 2024 – 2025 có tăng? 11/08/2023 | 10:16 am

Trường Đại học Nông lâm Huế (HUAF) là một trường đại học hàng đầu tại khu vực miền Trung, Việt Nam. Trường chuyên đào tạo trong lĩnh vực nông nghiệp, khoa học môi trường và các ngành liên quan đến nông thôn. Trường luôn hướng đến việc nâng cao chất ...

Trường Đại học Nông lâm Huế (HUAF) là một trường đại học hàng đầu tại khu vực miền Trung, Việt ...