Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, tọa lạc tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Trường được thành lập từ năm 1994 và là một trong những trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp tại khu vực Bắc Trung Bộ và Tây Bắc Việt Nam.
Với sứ mệnh đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên đóng góp quan trọng vào phát triển nguồn nhân lực và nâng cao năng lực kỹ thuật cho ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, môi trường và các ngành liên quan khác.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
- Tên trường tiếng anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry ( TUAF )
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://www.tuaf.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTN
- Email tuyển sinh: tuyensinh@tuaf.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của TUAF mở rộng đối với thí sinh trên cả nước. Cụ thể là:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp, có đủ sức khỏe tham gia học tập theo quy định.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, TUAF có 2 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023(50% chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm rèn luyện ở trường (50% chỉ tiêu).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Năm 2022, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Nông Lâm Thái Nguyên được chia làm các nhóm như sau:
- Nhóm 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố trên web của trường sau khi có kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
- Nhóm 2: Tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển > 15 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7340116 | Bất động sản | 25 | 25 | A00; A02; A07; C00 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 25 | 25 | A00; B00; C02; A01 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 25 | 25 | A00; C04; B00; D10 |
4 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 25 | 25 | A07; D01; A09; B00 |
5 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 25 | 25 | A07; D01; A09; B00 |
6 | 7620105 | Chăn nuôi thú y | 40 | 40 | A00; C02; B00; D01 |
7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 40 | 40 | A00; D07; D01; B00 |
8 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 25 | 25 | A00; B00; C02 |
9 | 7620205 | Lâm sinh | 25 | 25 | B00; C02 |
10 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 25 | 25 | A00; B03; A01 |
11 | 7549001 | Công nghệ chế lâm sản | 25 | 25 | A09; B00; B03 |
12 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 25 | 25 | A00; C02; B00 |
13 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 15 | 15 | A00; C02; B00 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 | 50 | A00; B00; D10; A01 |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 25 | 25 | C00; B00; D10; D14 |
16 | 7320205 | Quản lý thông tin | 25 | 25 | D01; D84; A07; C20 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao) | 40 | 40 | A00; B00; D01; D08 |
18 | 7640101 | Thú y – Bác sĩ thú y(chương trình chất lượng cao) | 50 | 50 | A00 B00; C02; D01; |
19 | 7420201 | Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 25 | 25 | B00; C04; D01; A01 |
20 | 7900492 | Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | 25 | 25 | A00; B00; D10; A01 |
21 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao (chất lượng cao) | 40 | 40 | B00; C02; A00 |
22 | 7906425 | Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) | 25 | 25 | B00; A00; D01; A01 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2023 được cho là giảm nhẹ so với năm 2022. Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên công bố mức điểm chuẩn 2023 mới nhất theo phương thức xét điểm thi THPT như sau
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2023 | |||||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã xét tuyển | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | |
Điểm chuẩn THPT | Xét học bạ | ||||||
1.1 | Chăn nuôi | 7620105 | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 15,00 | 15,00 | |
1.2 | Chăn nuôi | 7620105 | 7620105HG | A00, B00, C02, D01 | 15,00 | 15,00 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
2 | Thú y | 7640101 | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | 15,00 | 15,00 | |
3 | Bất động sản | 7340116 | 7340116 | A00, A02, D10, C00 | 15,00 | 15,00 | |
4 | Quản lý đất đai | 7850103 | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | 15,00 | 15,00 | |
5.1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 7850101 | C00, D14, B00, A01 | 15,00 | 15,00 | |
5.2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 7850101HG | C00, D14, B00, A01 | 15,00 | 15,00 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 7510406 | A00, B00, A09, A07 | 15,00 | 15,00 | |
7.1 | Khoa học môi trường | 7440301 | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | 15,00 | 15,00 | |
7.2 | Khoa học môi trường (Khoa học và quản lý môi trường – Chương trình tiên tiến) | 7440301 | 7440301CTTT | A00, B00, A01, D10 | 16,00 | 16,00 | |
8 | Quản lý thông tin | 7320205 | 7320205 | D01, D84, A07, C20 | 15,00 | 15,00 | |
9.1 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | 15,00 | 15,00 | |
9.2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120HG | A00, B00, C02, A01 | 15,00 | 15,00 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
10.1 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 7620115 | A00, B00, C02 | 15,00 | 15,00 | |
10.2 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) | 7620115 | 7620115_CTTT | A00, B00, A01, D01 | 16,00 | 16,00 | |
11 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 7620116 | A00, B00, C02, B02 | 15,00 | 15,00 | |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201 | B00, B02, B03, B05 | 15,00 | 15,00 | |
13.1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | 15,00 | 15,00 | |
13.2 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7540101 | 754010ICTTT | A00, B00, D08, D01 | 16,00 | 16,00 | |
14 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 15,00 | 15,00 | |
15.1 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 7620110 | A00, B00, C02 | 15,00 | 15,00 | |
15.2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 7620110HG | A00, B00, C02 | 15,00 | 15,00 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
16.1 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 7620101 | 7620101 | A00, B00, C02, B02 | 15,00 | 15,00 | |
16.2 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 7620101 | 7620101HG | A00, B00, C02, B02 | 15,00 | 15,00 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
17 | Lâm sinh | 7620205 | 7620205 | A09, A15, B02.C14 | 15,00 | 15,00 | |
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 7620211 | A01,A14, B03, B00 | 15,00 | 15,00 | |
19.1 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | 7549002 | A00, B00, B08, D07 | 15,00 | 15,00 | |
19.2 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | 7549002HG | A00, B00, B08, D07 | 15,00 | 15,00 | Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
20 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 7549001 | A00, A17, A01, A10 | 15,00 | 15,00 | |
21 | Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) | 7810204 | 7810204 | A00, B00, A01, D01 | 16,00 | 16,00 |
Học phí của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:
- Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học
Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.
>>Khám phá: Học phí Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường
Đội ngũ cán bộ Hiện tại, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên có tổng cộng 518 cán bộ và công chức, bao gồm:
- 105 Giáo sư
- 105 Phó giáo sư và Tiến sĩ
- 196 Thạc sĩ
Hầu hết các cán bộ giảng viên thỉnh giảng đều có trình độ cao và đang làm việc tại các Viện nghiên cứu tại khu vực Hà Nội.
Cơ sở vật chất của trường ngày càng được cải thiện. Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên nằm trên khu đất rộng 102,85 ha, với hơn 73 phòng học được trang bị các thiết bị hiện đại. Ngoài ra, trường còn xây dựng một khu ký túc xá rộng lớn, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!