Mục tiêu phát triển của Trường Đại học Phenikaa là xây dựng môi trường trải nghiệm học tập, đào tạo nhân sự chất lượng cao và mở rộng hợp tác quốc tế. Đại diện của trường đặt kế hoạch trong 20 năm tới, trường sẽ phấn đấu trở thành đại học đa ngành và đạt vị trí trong Top 100 trường đại học hàng đầu châu Á.
Thông tin Trường Đại học Phenikaa
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
- Tên Tiếng anh: Phenikaa University
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Mã tuyển sinh: PKA
Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2024
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 5 – 10% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 40 – 60% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT: 30 – 40% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội: 5 – 10% tổng chỉ tiêu.
Thời gian xét tuyển:
Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:
- Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4:
Xét tuyển sớm đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/3/2024 đến ngày 31/5/2024.
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:
Đối tượng tuyển sinh Đại học Phenikaa mở rộng với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi cả nước, bao gồm:
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp.
Chỉ tiêu tuyển sinh: 11.296
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Năm 2024, trường Đại học Phenikaa quy định rất rõ về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của trường cũng như nêu rõ các yêu cầu về điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển của từng phương thức xét tuyển:
Xét tuyển thẳng
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:
- Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi, cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phốtrở lên
- Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa – văn nghệ – thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên.
- Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tếsau đây (còn hạn sử dụng đến 30/6/2024) và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 1);
- Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
- Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
- Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
- Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.
- Học sinh lớp chuyên, trường THPT chuyên, học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
- Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.
- Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.
- Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam
- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành
Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
Trong năm học vừa qua, trường Đại học Phenikaa đưa ra chỉ tiêu dự kiến xét tuyển và tổ hợp xét tuyển như sau:
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu |
Nhóm ngành kỹ thuật – công nghệ | |||
1 | Công nghệ sinh học | BIO1 | 66 |
2 | Kỹ thuật hóa học | CHE1 | 66 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | 132 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | EEE2 | 105 |
5 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | EEE3 | 55 |
6 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | EEE4 | 50 |
7 | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | EEE-AI | 79 |
8 | Công nghệ thông tin | ICT1 | 545 |
9 | Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | ICT2 | 110 |
10 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | ICT-VJ | 132 |
11 | Khoa học máy tính | ICT3 | 121 |
12 | An toàn thông tin (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | ICT4 | 100 |
13 | Trí tuệ nhân tạo | ICT5 | 100 |
14 | Tài năng khoa học máy tính | ICT-TN | 33 |
15 | Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | 132 |
16 | Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | 121 |
17 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | MSE1 | 66 |
18 | Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | MSE-AI | 33 |
19 | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | MSE-IC | 200 |
20 | Kỹ thuật ô tô | VEE1 | 363 |
21 | Cơ điện tử ô tô | VEE2 | 121 |
22 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | VEE3 | 200 |
Nhóm ngành kinh tế – kinh doanh | |||
1 | Quản trị kinh doanh | FBE1 | 880 |
2 | Kế toán | FBE2 | 330 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | FBE3 | 133 |
4 | Quản trị nhân lực | FBE4 | 80 |
5 | Luật Kinh tế | FBE5 | 133 |
6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE6 | 121 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE7 | 300 |
8 | Marketing | FBE8 | 400 |
9 | Công nghệ tài chính | FBE9 | 250 |
10 | Kinh tế số | FIDT1 | 200 |
11 | Kinh doanh số | FIDT2 | 200 |
12 | Thương mại điện tử | FIDT3 | 200 |
13 | Logistics số | FIDT4 | 200 |
14 | Công nghệ Marketing | FIDT5 | 200 |
Nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | FLE1 | 526 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | 363 |
3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | 358 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | 242 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | FLF1 | 220 |
6 | Đông Phương học | FOS1 | 400 |
7 | Du lịch (Định hướng quản trị du lịch) | FTS1 | 266 |
8 | Kinh doanh Du lịch Số | FTS3 | 121 |
9 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | 145 |
10 | Quản trị khách sạn | FTS2 | 266 |
Nhóm ngành khoa học sức khỏe | |||
1 | Điều dưỡng | NUR1 | 327 |
2 | Dược học | PHA1 | 385 |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | 60 |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | 60 |
5 | Y khoa | MED1 | 200 |
6 | Răng – Hàm – Mặt | DEN1 | 200 |
7 | Quản lý bệnh viện | HM1 | 200 |
8 | Y học cổ truyền | FTME | 200 |
Tổng | 11.296 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm học 2024-2025
Điểm trúng tuyển vào Đại học Phenikaa dao động từ 17-23 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT QG và từ 20 – 27 điểm đối với phương thức xét học bạ.
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Phenikaa chi tiết những năm gần đây
Học phí Trường Đại học Phenikaa năm 2024
Dựa vào mức tăng học phí gần đây, dự kiến năm 2024 – 2025 trường đại học Phenikaa sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí khoảng từ 25.200.000 VNĐ – 40.000.000 VNĐ/năm.
>> Tham khảo: Học phí Đại học Phenikaa và các thông tin tài chính quan trọng
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!