Loading...

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm nay có gì mới?

Ra đời vào ngày 24 tháng 9 năm 1997, trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng mang sứ mệnh trở thành một ngôi trường xuất sắc, nơi mỗi sinh viên ra trường có khả năng đóng góp cho cộng đồng. Trường hướng tới việc phát triển thành một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu, tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế. Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một cơ sở đào tạo tư thục, phát triển vì lợi ích chung của xã hội, người học và góp phần phục vụ sự phát triển của đất nước.

truong-dai-hoc-quan-ly-va-cong-nghe-hai-phong-trang-tuyen-sinh

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng ở đâu?

  • Tên trường: Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
  • Tên tiếng Anh: Hai Phong Private University (HPU)
  • Địa chỉ: 36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng.
  • Website: http://www.hpu.edu.vn/ hoặc www.tuyensinh.hpu.edu.vn
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hpu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023

Thời gian xét tuyển:

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:

Nhà trường thực hiện tuyển sinh tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh:

Năm nay, trường thực hiện tuyển sinh theo 2 phương thức:

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

HPU có những yêu cầu về điểm đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ như sau:

  • Hạnh kiểm THPT: Từ loại Khá trở lên.
  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Căn cứ theo điểm đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển theo kết quả học tập: Tổng điểm 3 môn xét tuyển học kỳ 1 lớp 12 là 18 điểm

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đang được cập nhật. Để biết thêm thông tin, các bạn có thể theo dõi tại website của trường.

Các ngành tuyển sinh:

HPU chào đón các thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào trường các ngành như: Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật điện – Điện tử, Kỹ thuật công trình xây dựng, Luật… Sau đây là các chuyên ngành và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin: Gồm 4 chuyên ngành:Công nghệ phần mềmQuản trị và An ninh mạngDigital MarketingTin học – Kinh tế A10, A01, D84, D08
2 7510102 Kỹ thuật điện – Điện tử: Gồm 3 chuyên ngành:Điện tử – Truyền thôngĐiện tự động công nghiệpĐiện lạnh A00, A01, A04, A10
3 7510102 Kỹ thuật công trình xây dựng: Gồm 4 chuyên ngànhXây dựng dân dụng và công nghiệpXây dựng cầu đườngKiến trúcThiết kế nội thất A00, A01, A04, A10
4 7520320 Kỹ thuật môi trường: Gồm 4 chuyên ngànhKỹ thuật môi trườngQuản lý tài nguyên và môi trườngThẩm định và quản lý dự án môi trườngCông nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên A10, A01, C14, D01
5 7310630 Việt Nam học: Gồm 2 chuyên ngànhVăn hóa du lịchQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D14, D01, D04
6 7220201 Ngôn ngữ Anh: Gồm 4 chuyên ngànhNgôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh – HànNgôn ngữ Anh – TrungNgôn ngữ Anh – Nhật D66, D01, D14, D15
7 7380101 Luật: Gồm 2 chuyên ngànhLuật kinh tếLuật dân sự D66, C00, D84, D06
8 7340101 Quản trị kinh doanh: Gồm 4 chuyên ngànhQuản trị doanh nghiệpKế toán kiểm toánTài chính ngân hàngMarketing A10, A01, C14, D01

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023

Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT Mã ngành Ngành và chuyên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm A00, A01, A10, D84 15,0
 Quản trị và an ninh mạng
2 7510301 Kỹ thuật điện – Điện tử Công nghệ Internet vạn vật (IoT) A00, A02, A10, D84 15,0
Điện tử – Truyền thông
Điện tự động công nghiệp
3 7520320 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động A00, D84, A02,C14 15,0
Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai
4 7340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp A01, A00, C14, D01 15,0
Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng
5 7310630 Việt Nam học Văn hoá Du lịch D01, D66, D14, C00 15,0
 Quản trị du lịch
Quản trị du lịch
6 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01, D66, D14, D15 15,0
Ngôn ngữ Anh – Trung
Ngôn ngữ Anh – Hàn
Ngôn ngữ Anh – Nhật
Điểm chuẩn Xét học bạ
STT Mã ngành Ngành và chuyên ngành Tổ hợp Xét học bạ
1 7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm A00, A01, A10,D84 15,0
 Quản trị và an ninh mạng
2 7510301 Kỹ thuật điện – Điện tử Công nghệ Internet vạn vật (IoT) A00, A02, A10, D84 15,0
Điện tử – Truyền thông
Điện tự động công nghiệp
3 7520320 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động A00, D84, A02, C14 15,0
Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai
4 7340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp A01, A00, C14, D01 15,0
Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng
5 7310630 Việt Nam học Văn hoá Du lịch D01, D66, D14, C00 15,0
 Quản trị du lịch
6 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01, D66, D14, D15 15,0
Ngôn ngữ Anh – Trung
Ngôn ngữ Anh – Hàn
Ngôn ngữ Anh – Nhật
Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
STT Mã ngành Ngành và chuyên ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển
1 7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ phần mềm A00, A01, A10, D84 15,0
 Quản trị và an ninh mạng
2 7510301 Kỹ thuật điện – Điện tử Công nghệ Internet vạn vật (IoT) A00, A02, A10, D84 15,0
Điện tử – Truyền thông
Điện tự động công nghiệp
3 7520320 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động A00, D84, A02, C14 15,0
Quản lý tài nguyên và môi trường nước
Quản lý tài nguyên đất đai
4 7340101 Quản trị kinh doanh Quản trị doanh nghiệp A01, A00, C14, D01 15,0
Kế toán kiểm toán
Quản trị marketing
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng
5 7310630 Việt Nam học Văn hoá Du lịch D01, D66, D14, C00 15,0
 Quản trị du lịch
6 7220201 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01, D66, D14, D15 15,0
Ngôn ngữ Anh – Trung
Ngôn ngữ Anh – Hàn
Ngôn ngữ Anh – Nhật

>>>Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng qua các năm

*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
Loại chứng chỉ, mức điểm Điểm quy đổi
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) TOEFL iBT (ETS cấp) TOEFL ITP (ETS cấp)
4 40 – 44 410 8
4.5 45 – 50 500 9
5 51 – 60 570 9.5
≥ 5.5 ≥ 61 – 68 ≥ 630 10

Học phí của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023

Dự kiến năm 2023, học phí sẽ tăng 10% so với năm 2022, là 535.000 VNĐ/tín chỉ. 

Trường HPU cung cấp 150 suất học bổng cho thí sinh NV1, nhập học đợt 1 và gửi đơn xin học bổng.

>>>Xem thêm: Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Đội ngũ cán bộ

Trường có 225 giảng viên cơ hữu, trong đó có 7 Giáo sư, 8 Phó Giáo sư, 3 Tiến sĩ khoa học, 28 Tiến sĩ và 136 Thạc sĩ. Đây là những người có kinh nghiệm sâu rộng, tận tâm trong đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Cơ sở vật chất

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng có diện tích 15 ha, với cơ sở vật chất hiện đại bao gồm giảng đường, phòng thí nghiệm, nhà tập đa chức năng, bể bơi, sân vận động, căn tin và khu nội trú. Trường liên tục nâng cấp cơ sở vật chất để tạo môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Điểm Chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023: Thông Tin Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023: Thông Tin Mới Nhất 24/08/2023 | 7:17 am

Năm 2023 , trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng  lấy điểm chuẩn là 15 điểm với tất cả các ngành tuyển sinh . Giới thiệu Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Tên tiếng Anh: Hai Phong Private University (HPU) Địa chỉ: 36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận ...

Năm 2023 , trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng  lấy điểm chuẩn là 15 điểm với tất cả các ...

Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm học 2023 – 2024

Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm học 2023 – 2024 28/09/2023 | 4:24 pm

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng đã định rõ mục tiêu trở thành một ngôi trường xuất sắc, nơi mỗi sinh viên ra trường có khả năng đóng góp tích cực cho xã hội. Trường cam kết phấn đấu để trở thành trung tâm hàng đầu về nghiên ...

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng đã định rõ mục tiêu trở thành một ngôi trường xuất sắc, ...