Đại học Quảng Bình là một trung tâm giáo dục đa ngành, tập trung vào sự phát triển dựa trên ứng dụng thực tiễn. Chúng tôi không ngừng nỗ lực để xây dựng uy tín của mình, hướng tới mục tiêu trở thành một trong những trường đại học nổi tiếng cả trong và ngoài nước. Đặc biệt, chúng tôi tự hào là trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và là nguồn cung cấp kiến thức khoa học công nghệ hàng đầu trong vùng Bắc Trung Bộ và trên toàn quốc.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Bình
- Tên trường tiếng Anh: Quang Binh University( QBU)
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- Website: https://quangbinhuni.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DQB
- Email tuyển sinh: quangbinhuni@qbu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình
Chính sách xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập.
Đối với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục Mầm non: Thí sinh có thể lấy điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức thi hoặc của các trường khác để xét tuyển.
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Cánh cổng QBU luôn chào đón tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPTQG.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Nhà trường quy định những điều kiện để đảm bảo chất lượng đầu vào và nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: HSG lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.
Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5. Điểm thi môn năng khiếu >= 5,0.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển được quy định rõ ràng tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD & ĐT. Các bạn có thể tìm hiểu Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ GD&ĐT.
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 40 | 45 | M05, M06, M07, M14 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 60 | 65 | A00, C00, C14, D01 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 5 | 5 | C00, C19, C20, D66 |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 10 | 24 | T00, T02, T05, T07 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 15 | 17 | A00, A01, A02, D07 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 5 | 10 | A00, B00, D07 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 5 | 6 | A02, B00, B03, D08 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15 | 18 | C00, C19, C20, D14 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 50 | 50 | D01, D09, D14, D15 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 20 | D01, D09, D14, D15 |
11 | 7310501 | Địa lý học | 15 | 15 | A09, C00, C20, D15 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 50 | A00, A01, A02, D01 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20 | 25 | A00, A01, A02, D01 |
14 | 7620101 | Nông nghiệp | 20 | 20 | A00, B03, A09, C13 |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 30 | A01, C03, C04, D01 |
16 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 20 | 20 | A00, B03, C04, D01 |
17 | 7340301 | Kế toán | 40 | 40 | A00, A01, C02, D01 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | 25 | A00, A01, C02, D01 |
19 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) | 25 | 25 | M05, M06, M07, M14 |
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023 mà chúng thôi tổng hợp được :
Điểm chuẩn Đại Học Quảng Bình năm 2023 | |||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23 |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
8 | 7340301 | Kế toán | 15 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
11 | 7620101 | Nông nghiệp | 15 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 |
Học phí Đại học Quảng Bình
Mức học phí Đại học Quảng Bình công bố năm 2022 cụ thể đối với từng ngành như sau:
Ngành đào tạo | Học phí (VNĐ/ kỳ) |
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Kế toán (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) | 5.130.000 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) | 5.130.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Quảng Bình
Đội ngũ cán bộ
QBU có 195 giảng viên, trong đó có 3 Phó Giáo sư, 35 Tiến sĩ, 117 Thạc sĩ và 52 giảng viên có trình độ Đại học. Đây là đội ngũ giảng viên tâm huyết, giàu kinh nghiệm trong việc đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Cơ sở vật chất
Trường tọa lạc tại trung tâm thành phố Đồng Hới với diện tích 12,5596 ha, là một cơ ngơi khang trang. Bao gồm 131 phòng học, hội trường và phòng làm việc; 1 thư viện và 32 phòng thực hành, thí nghiệm.
Các phòng thực hành, phòng thí nghiệm hiện nay:
- Phòng thực hành Sinh
- Phòng thí nghiệm viện nông nghiệp và môi trường
- Vườn thực hành viện nông nghiệp và môi trường
- 5 phòng thực hành âm nhạc
- 3 phòng thí nghiệm hóa
- 3 phòng thực hành ngành Giáo dục mầm non
- 2 phòng thực hành mỹ thuật
- Phòng thực hành xây dựng
- 2 phòng thực hành kỹ thuật điện
- 4 xưởng thực hành điện – xây dựng
- 4 phòng thực hành vật lý
- 8 phòng thực hành máy tính
- Nhà thi đấu đa năng
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!