Loading...

Đại học Sao Đỏ và thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sao Đỏ được thành lập dựa trên cơ sở của Trường Công nhân cơ Điện mỏ (thành lập ngày 15/5/1969) và Trường Công nhân Cơ khí Chí Linh (thành lập ngày 8/4/1975). Theo xu thế phát triển của nền giáo dục đất nước, ngày 24/3/2010 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Trường Đại học Sao Đỏ.

Về mục tiêu phát triển, trường hướng đến việc trở thành trường đại học ứng dụng. Nhấn mạnh vào các ngành kỹ thuật truyền thống và thúc đẩy hoạt động khoa học kỹ thuật, nâng cao khả năng thực hành và chuyển giao công nghệ phù hợp với tiến bộ khoa học công nghiệp.

prdaihocsaodo1

Tổng quan về trường Đại học Sao Đỏ

  • Tên trường: Trường Đại học Sao Đỏ
  • Tên tiếng Anh: Sao Do University (SDU)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 24, Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
    • Cơ sở 2: Số 72, đường Nguyễn Thái Học/QL 37, Phường Thái Học, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Email tuyển sinh: info@saodo.edu.vn

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sao Đỏ năm 2023

Thời gian tuyển sinh:

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng tuyển sinh:

  • Áp dụng cho các thí sinh trên phạm vi cả nước đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Áp dụng cho tất cả các đối tượng có sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

Phương thức tuyển sinh:

Trường Đại học Sao đỏ tuyển sinh theo 2 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Đối với phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTQG 2022. Mọi tiêu chí về ngưỡng đảm bảo chất lượng & điều kiện nhận hồ sơ sẽ được nhà trường công bố ngay sau khi có kết quả thi.

Đối với phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập THPT

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18 điểm trở lên đối với các ngành đào tạo.
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20 điểm trở lên đối với các ngành đào tạo.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

Thực hiện theo quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Các ngành tuyển sinh:

Năm học mới này trường Đại học Sao Đỏ tuyển sinh 16 ngành học trong đó, có 2 ngành công nghệ kỹ thuật ô tô và công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất. Chỉ tiêu cụ thể với từng ngành học như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7340301 Kế toán 25 25 A00, A09, C04, D01
2 7340101 Quản trị kinh doanh 25 25
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 40 40
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 110 110
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75 75 A00, A09, C04, D01
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 55 55
7 7480201 Công nghệ thông tin 45 45
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 25 25
9 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 15 A00, A09, B00, D01
10 7540204 Công nghệ dệt, may 35 35 A00, A09, C04, D01
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 10 10 D01, D14, D15, D66
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 30 30 D01, D15, D66, D71
13 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 10 10 C00, C20, D01, D15
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 45 45
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 40 40 A00, A09, C04, D01
16 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 40 40 A00, A09, B00, D01

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ năm 2023

Năm học 2023-2024, điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ không có sự chênh lệch quá nhiều so với năm học 2022-2023:

Điểm chuẩn THPT Đại học Sao Đỏ năm 2023
STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn THPT Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
1  Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 17 18 20
2  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17 18 20
3  Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16 18 20
4  Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17 18 20
5  Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18 18 20
6  Công nghệ thông tin 7480201 17 18 20
7  Công nghệ dệt, may 7540204 16 18 20
8  Công nghệ thực phẩm 7540101 16 18 20
9  Quản trị kinh doanh 7340101 16 18 20
10  Kế toán 7340301 16 18 20
11  Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 18 20
12  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16 18 20
Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Sao Đỏ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
9 7340301 Kế toán A00, A09, C04, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D01 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D15, D66, D71 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D15 18 Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
19 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
21 7340301 Kế toán A00, A09, C04, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D01 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D15, D66, D71 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D15 20 Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Học phí của Trường Đại học Sao Đỏ năm 2023

Học phí tại trường Đại học Sao Đỏ phụ thuộc vào số tín chỉ đăng ký trong học kỳ:

  • Khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.

Dự kiến năm 2023, học phí sẽ tăng 10% so với năm 2022, theo lộ trình tăng học phí hàng năm của trường và quy định của Nhà nước. Học phí mỗi kỳ sẽ tăng từ 11.000.000 VNĐ đến 13.200.000 VNĐ.

>>>Tìm hiểu thêm: Học phí Đại học Sao Đỏ

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Sao Đỏ

Trong suốt 50 năm phát triển, đội ngũ giảng viên của trường đã mở rộ cả về số lượng và chất lượng. Hiện có 276 cán bộ giảng viên, bao gồm 15.6% tiến sĩ và 28 giảng viên đang là nghiên cứu sinh trong và ngoài nước. Trong tương lai, nhà trường hướng tới 19-21% giảng viên đạt trình độ tiến sĩ.

Cơ sở vật chất của trường rộng 25.5 ha, bao gồm 69 phòng học lý thuyết, 84 phòng thực hành và thí nghiệm, 3 phòng thi trắc nghiệm, 5 phòng học ngoại ngữ được trang bị hiện đại. Tất cả các phòng học có máy chiếu đa năng hoặc màn hình tinh thể lỏng, và 100% phòng học được trang bị máy điều hoà. Trung tâm thông tin thư viện có diện tích 600 m2, cung cấp hơn 300 chỗ ngồi cho sinh viên và hơn 4000 đầu sách tham khảo.

Ngoài ra, trường còn đầu tư xây dựng sân đá bóng cỏ nhân tạo 3300 m2 và trung tâm giáo dục thể chất để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, vui chơi và tập luyện của sinh viên.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Sao Đỏ năm học 2023 – 2024: Những thay đổi cập nhật

Học phí Đại học Sao Đỏ năm học 2023 – 2024: Những thay đổi cập nhật 29/09/2023 | 6:11 am

Trường Đại học Sao Đỏ ra đời bắt nguồn từ việc sáng lập trên cơ sở hai trường là Trường Công nhân cơ Điện mỏ (thành lập ngày 15/5/1969) và Trường Công nhân Cơ khí Chí Linh (thành lập ngày 8/4/1975). Theo hướng phát triển của giáo dục quốc gia, ...

Trường Đại học Sao Đỏ ra đời bắt nguồn từ việc sáng lập trên cơ sở hai trường là Trường ...

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023 mới nhất 24/08/2023 | 7:20 am

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Sao Đỏ , dao động từ 16 đến 18 trên thang điểm 30. Giới thiệu Tên trường: Đại học Sao Đỏ ( Sao Do University - SDU ) Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 24, Thái Học 2, Phường ...

Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Sao Đỏ , ...