Loading...

Thông tin chi tiết và tin tức tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Đại học Sư phạm Đà Nẵng là một trong những trung tâm giáo dục hàng đầu của quốc gia, cam kết vững vàng vai trò đào tạo giáo viên và cử nhân khoa học, đồng thời đáp ứng nhu cầu nhân lực cho khu vực Miền Trung – Tây Nguyên. Hướng tới tương lai, trường quyết tâm củng cố cơ sở vật chất, phát triển năng lực cho đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng môi trường học tập lý tưởng, góp phần đem lại lợi ích to lớn cho đất nước.

truong dai hoc su pham dai hoc da nang

Tổng quan

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
  • Tên trường tiếng anh: Danang University of Science and Education (UED)
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: http://www.ued.udn.vn/
  • Mã tuyển sinh: DDS

Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Thời gian tuyển sinh

Đại học Sư phạm Đà Nẵng dự kiến tiếp nhận hồ sơ dự tuyển theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng tuyển sinh

UED tuyển sinh đối tượng thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ khắp cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Trong năm 2023, UED sẽ áp dụng các phương thức xét tuyển sau đây:

  1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với chỉ tiêu là 605 thí sinh.
  2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Xét tuyển học bạ) cũng có chỉ tiêu là 605 thí sinh.
  3. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều này áp dụng cho chỉ tiêu riêng của từng ngành học.
  4. Xét tuyển thẳng cho các học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục.
  5. Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng đã quy định rõ về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường, được chia thành hai nhóm như sau:

Nhóm 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPTQG năm 2021.

Nhóm 2: Đối với các ngành đào tạo Giáo viên (trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất), học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 giỏi. Còn đối với các ngành còn lại, điểm xét tuyển (ĐXT) phải đạt trên hoặc bằng 15.

Nguyên tắc chung

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành, tuy nhiên mỗi thí sinh trúng tuyển vào 1 nguyện vọng sẽ không được xét các nguyện vọng khác. Các quy định nghiêm ngặt của trường sẽ được công bố chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến của năm 2023 – 2024 không có thay đổi so với năm 2022.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Vậy những nhóm đối tượng thí sinh nào sẽ được áp dụng chính sách tuyển thẳng khi nộp hồ sơ vào UED? Năm nay, thí sinh được trường áp dụng trong phương thức xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Xét tuyển thẳng đối với thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học Kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất đối với các bạn thí sinh là thành viên của đội tuyển thể thao quốc gia, được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành việc tham gia thi đấu.
  • Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi HSG quốc gia.
  • Xét tuyển một số ngành sư phạm đối với sinh viên tốt nghiệp trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố

Ngoài ra, nếu thí sinh từ chối quyền xét tuyển thẳng thì sẽ tùy thuộc vào mức độ đạt giải để cộng điểm vào tổ hợp môn xét tuyển.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh của Trường năm 2023

Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét  tuyển
Theo KQ thi THPTQG Theo phương thức khác
1 7140202 Giáo dục tiểu học 298 128 A00; B00; C00; D01
2 7140205 Giáo dục chính trị 47 20 C00; C19; C20; D66
3 7140209 Sư phạm Toán học 97 42 A00; A01;
4 7140210 Sư phạm Tin học 69 30 A00; A01; D01; D90
5 7140211 Sư phạm Vật lý 70 30 A00; A01; A02
6 7149212 Sư phạm Hóa học 62 26 A00; D07; B00
7 7140213 Sư phạm Sinh học 71 30 B00; B08; B03
8 7140217 Sư phạm Ngữ Văn 105 45 C00; C14; D66
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 49 21 C00; C19
10 7140219 Sư phạm Địa lý 44 19 C00; D15
11 7140201 Giáo dục mầm non 148 63 M01; M02
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc 43 18 N00; N01
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 86 37 A00; A02; B00; D90
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 84 36 C00; C19; C20; D78
15 7140204 Giáo dục công dân 44 19 C00; C19; C20; D66
16 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 88 38 A00; B00; C00; D01
17 7140246 Sư phạm Công nghệ 70 30 A01; B03; B08; B00
18 7140206 Giáo dục thể chất 84 36 T00; T02; T03; T05
19 7420201 Công nghệ sinh học 30 30 A01; B03; B08; B00
20 7440112 Hóa học 20 30 A00; B00; D07
21 7440112CLC Hóa học (chất lượng cao) 20 0 A00; B00; D07
22 7480201 Công nghệ thông tin 130 110 A00; A01
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 30 0 A00; A01
24 7229030 Văn học 35 35 C00; C14; D66; D15
25 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 35 35 C00; C19; C14
26 7310501 Địa lý học 50 50 C00; D15
27 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) 75 75 C00; C14; D15
28 7310630CLC Việt Nam học  (chất lượng cao) 30 0 C00; C14; D15
29 7229040 Văn hóa học 35 35 C00; C14; D15; D66
30 7310401 Tâm lý học 35 35 C00; B00; D01; D66
31 7310401CLC Tâm lý học (chất lượng cao) 30 0 C00; B00; D01; D66
32 7760101 Công tác xã hội 35 35 C00; C19; C20; D66
33 7320101 Báo chí 50 50 C00; C14; D15
34 7320101CLC Báo chí (chất lượng cao) 30 0 C00; C14; D15
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 35 35 A01; B00; B03; B08

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Theo thông báo của nhà trường Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà nẵng năm 2023 được công bố như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Thi THPT Xét học bạ
Điểm chuẩn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, D01, B00 25,02 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C20, D66, C19 25,8 23 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 24,96 28,6 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 21,4 24,2 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 24,7 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, D07, B00 25,02 28 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08, B03 22,35 25,75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D66 25,92 27,35 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19 27,58 26,75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00, D15 24,63 26 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03 20 18 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 22,2 20,5 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A02, B00, D90 23,5 25,5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00, D78, C19, C20 25,8 23,75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
15 7140204 Giáo dục Công dân C00, C20, D66, C19 25,33 25,5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
16 7140206 Giáo dục thể chất T00, T01, T02, T05 20,63 24 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
17 7420201 Công nghệ sinh học B00, B08, A01, B03 16,85 22
18 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược
2. Hóa phân tích môi trường
A00, D07, B00 22
19 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21,15 23
20 7229030 Văn học C00, D15, C14, D66 23,34 23
21 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00, C19, D14 22,25 22,25
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00, D15 19,5 23,5
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00, D15, D14 20,5 23,75
24 7229040 Văn hóa học C00, D15, C14, D66 21,35 21,75
25 7310401 Tâm lý học C00, D01, B00, D66 23 26
26 7320101 Báo chí C00, D15, C14, D66 24,77 26,5
27 7760101 Công tác xã hội C00, D01, C19, C20 21,75 23,5
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00, B08, A01, B03 15,9 15
29 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 15,35 15

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 3 năm gần nhất

Học phí của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023

Học phí tại Đại học Sư phạm Đà Nẵng thay đổi theo từng chương trình đào tạo. Năm 2022-2023, các mức học phí như sau:

  1. Sinh viên học ngành Sư phạm: Miễn học phí.
  2. Ngành khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
  3. Ngành khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
  4. Hệ chất lượng cao:
    • Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
    • Ngành Hóa – Dược, Quản lý tài nguyên và môi trường: 921.000 đồng/tín chỉ.
    • Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.

Học phí sẽ tăng theo lộ trình từng năm theo quy định của Chính phủ. Dự kiến năm 2023, mức học phí sẽ dao động từ 360.000 đến 900.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu học phí tăng 10%/năm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ công bố chi tiết về mức tăng/giảm học phí khi Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa ra quy định.

Xem chi tiết: Học phí Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Đội ngũ cán bộ của Đại học Sư phạm Đà Nẵng gồm 247 thành viên với sự phân bổ như sau

  • 1 Giáo sư và 17 Phó Giáo sư
  • 80 Tiến sĩ
  • 150 Thạc sĩ
  • 11 Giảng viên có trình độ đại học

Đây là đội ngũ cán bộ chất lượng cao, có trình độ học vị cao và đa kinh nghiệm trong các lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy.

Cơ sở vật chất của trường ngày càng được nâng cấp và hoàn thiện để phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Hiện nay, trường có hệ thống các giảng đường với hàng trăm phòng học đa dạng, tổng diện tích lên đến 10.000 mét vuông; cùng với đó, có 6 phòng multimedia trang bị 300 máy vi tính kết nối mạng. Để hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu, trường trang bị hệ thống 39 phòng thí nghiệm chuyên về các ngành Lý, Hóa, Sinh, Địa, cùng với phòng thực hành Âm nhạc được trang bị nhiều thiết bị hiện đại. Ngoài ra, trường còn có một hội trường lớn với sức chứa trên 600 chỗ để tổ chức các sự kiện quan trọng. Tất cả những nỗ lực này nhằm tạo ra môi trường học tập và nghiên cứu tối ưu, phục vụ tốt nhất cho cộng đồng sinh viên và giảng viên, đóng góp tích cực vào việc nâng cao chất lượng giáo dục và phát triển của quốc gia.

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng 2023-2024 có gì thay đổi? 11/08/2023 | 5:13 am

Năm học 2023 – 2024, học phí Đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ nằm trong khoảng từ 348.000 đến 422.000 VNĐ/ tín chỉ.  [caption id="attachment_2445" align="aligncenter" width="850"] Cổng trường Đại học Sư phạm- Đại học Đà Nẵng[/caption] Giới thiệu Tên trường: Đại học Sư phạm Đà Nẵng Tên trường tiếng anh: Danang University of ...

Năm học 2023 – 2024, học phí Đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ nằm trong khoảng từ 348.000 đến 422.000 ...

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng 2023 mới nhất 07/08/2023 | 9:52 am

Năm 2023, Đại học Sư phạm Đà Nẵng có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Vật lý kỹ thuật với 15,35 điểm; cao nhất là ngành Giáo dục Chính trị và Sư phạm Lịch sử - Địa lý cùng 25,8 điểm. Ngành báo chí có điểm chuẩn là 24,77 điểm. ...

Năm 2023, Đại học Sư phạm Đà Nẵng có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Vật lý kỹ thuật với ...