Loading...

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long và thông tin tuyển sinh

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. VLUTE thường tổ chức các hoạt động giao lưu để phát triển kỹ năng sống và tạo cơ hội việc làm cho sinh viên.

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên trường tiếng Anh: Vinh Long University of Technology Education- VLUTE
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Vĩnh Long
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: VLU
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@vlute.edu.vn

Thông tin tuyển sinh Trường VLUTE

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

Năm 2023, những đối tượng nào sẽ được trường tuyển thẳng? Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét tuyển thẳng đối với các thí sinh, bao gồm:

  • Thí sinh là anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc thuộc ngành Y tế; Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế.
  • Thí sinh đạt giải trong cuộc thi KHKT quốc tế; học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa quốc gia.
  • Thí sinh đạt giải trong “Cuộc thi tay nghề ASEAN” khu vực và quốc tế.

Đối với chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng, VLUTE vẫn thực hiện theo quy định tuyển sinh tại Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ban hành ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Thời gian xét tuyển

Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 5/2023.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh của VLUTE mở rộng đối với thí sinh trên cả nước bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương ở nước ngoài và có đủ sức khỏe để theo học.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, VLUTE có 4 phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Năm 2022, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đã đưa ra quy định rất rõ về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường được chia làm các nhóm sau:

  • Nhóm 1: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của tất cả các ngành sẽ được công bố trên Trang thông tin điện tử của trường ngay sau khi có kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
  • Nhóm 2: Tổng điểm xét tuyển (ĐXT) >= 18 điểm (đối với ngành Sư phạm Công nghệ, thí sinh phải có điểm học bạ THPT > 8,0 điểm).
  • Nhóm 4: Tổng điểm xét tuyển (ĐXT) > 600 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.

Các ngành tuyển sinh trường VLUTE năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140246 Sư phạm Công nghệ 12 8 D01; A01; C04; C14
2 7310101 Kinh tế:

  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính ngân hàng
120 80 A00; C04; D01; A01
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24 16 A00; C04; D01; A01
4 7760101 Công tác xã hội 30 20 A01; C00; C19; D01
5 7480201 Công nghệ thông tin:

  • Khoa học máy tính
  • An ninh và an toàn thông tin
  • Mạng máy tính và truyền thông
  • IoT
126 84 A00; C04; D01; A01
6 7480101 Khoa học máy tính:

  • Trí tuệ nhân tạo
  • Kỹ thuật phần mềm
30 20 A00; C04; D01; A01
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 60 40 A00; C04; D01; A01
8 7510201 Công nghệ chế tạo máy 30 20 A00; C04; D01; A01
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 80 A00; C04; D01; A01
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 66 44 A00; C04; D01; A01
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30 20 A00; C19; D01; A01
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển- tự động hóa 36 24 A00; C04; D01; A01
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 72 48 A00; C04; D01; A01
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 48 32 A00; C04; D01; A01
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18 12 A00; C04; D01; A01
16 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 15 10 A00; C04; D01; A01
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 66 44 B00; C04; D01; A01
18 7640101 Thú y 90 60 B00; C04; D01; A01
19 7420201 Công nghệ sinh học 15 10 B00; C04; D01; A01
20 7520301 Kỹ thuật hóa học 18 12 B00; C04; D01; A01
21 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 18 12 B00; C04; D01; A01
22 7140101 Giáo dục học 15 10 C00; C19; D01; A01
23 7380101 Luật 36 24 C00; C19; D01; A01
24 7140114 Quản lý giáo dục 15 10 C00; C19; D01; A01
25 7810101 Du lịch 60 40 C00; C19; D01; A01

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét điểm chuẩn THPTQG và Xét học bạ ĐGNL HCM Chú thích
Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG Xét học bạ
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 15 18 600
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 15 18 600
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15 18 600
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15 18 600
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15 18 600
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15 18 600
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15 18 600
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600
15 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15 18 600
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15 18 600
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 15 18 600
19 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600
20 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15 18 600
21 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15 18 600
22 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 15 18 600
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 15 18 600
24 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 15 18 600
25 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 15 18 600
26 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15 18 600
27 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15 18 600
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 15 18 600
29 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15 18 600
30 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 19 18 600
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 18 600 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch A01; D01; C00; C19 15 18 600 Chương trình CLC

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (dự kiến) năm học 2023-2024 dao động từ 5.700.000- 7.800.000 vnd/ học kỳ tuỳ vào ngành học mà sinh viên lựa chọn.

>>>Thông tin chi tiết: Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023-2024

Giảng viên và cơ sở vật chất VLUTE

Hiện tại, đội ngũ cán bộ của nhà trường gồm 302 người với 5 Phó giáo sư, 30 Tiến sĩ, 191 Thạc sĩ, 228 Thạc sĩ và Nghiên cứu sinh, và 39 Đại học và Cao học.

Cơ sở vật chất của trường bao gồm hơn 40 phòng học lý thuyết và xưởng thực hành hiện đại, thư viện đa dạng với hàng ngàn đầu sách, và ký túc xá với hơn 500 chỗ ở cho sinh viên.

 

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mới nhất 21/08/2023 | 8:43 am

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 là 15 điểm với tất cả ngành tuyển sinh. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. VLUTE thường tổ chức các hoạt động ...

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 là 15 điểm với tất cả ngành tuyển sinh. Đại học Sư ...

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023-2024 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023-2024 có gì thay đổi? 25/09/2023 | 8:05 pm

 Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long(dự kiến) năm học 2023-2024 dao động từ 5.700.000- 7.800.000 vnd/ học kỳ. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. VLUTE thường tổ chức các ...

 Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long(dự kiến) năm học 2023-2024 dao động từ 5.700.000- 7.800.000 vnd/ học kỳ. Đại ...