Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tiền thân là trường Sơ cấp Khí tượng. Mục tiêu của trường là đào tạo nguồn nhân lực trẻ có trình độ chuyên môn cao để quản lý tài nguyên và môi trường, phục vụ cộng đồng. Trường cũng hướng đến việc trở thành cơ sở đào tạo chất lượng, là trường đại học trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường với sự ứng dụng cao.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ở đâu?
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)
- Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Website: https://www.hunre.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DMT
- Email tuyển sinh: dhtnmt@hunre.edu.vn – dcac@hunre.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023
Thời gian xét tuyển:
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 6/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:
HUNRE tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh:
Năm 2023 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội có 5 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Thời gian thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ) (theo kết quả học tập lớp 12 THPT)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cũng như điều kiện xét tuyển sẽ được HUNRE công bố sau khi có điểm thi THPT Quốc gia.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
HUNRE ưu tiên xét tuyển các thí sinh có giải trong kỳ thi HSG Quốc gia hoặc các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc các thí sinh đã tốt nghiệp THPT vượt qua ngưỡng chất lượng đầu vào của trường. Còn về tiêu chí tuyển thẳng, HUNRE đưa ra các yêu cầu cụ thể về đối tượng tuyển thẳng của trường như xuất thân, thành tích học thuật và những trường hợp đặc biệt khác, bạn có thể xem thêm tại mục 1.10 của đề án tuyển sinh tại website trường.
Các ngành đào tạo:
Cho đến thời điểm hiện tại, HUNRE đang đào tạo hơn 20 ngành học trên nhiều lĩnh vực khác nhau như Marketing, Kế toán, Bất Động Sản hay Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng… Bên cạnh các ngành học đúng chuyên môn ban đầu của nhà trường như Công nghệ kỹ thuật môi trường, Sinh học ứng dụng, Quản lý biển, đất đai…, cụ thể như:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét tuyển thẳng, UTXT | Xét đặc cách | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 180 | 180 | 5 | 5 | A00 A01, A07, D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 70 | 5 | 5 | A00 A01, C00, D01 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 45 | 45 | 5 | 5 | A00 A01, C00, D01 |
4 | 7340115 | Marketing | 70 | 70 | 5 | 5 | A00 A01, C00, D01 |
5 | 7380101 | Luật | 70 | 70 | 5 | 5 | A00 A01, C00, D01 |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 18 | 18 | 2 | 2 | A00 C00 D01, D15 |
7 | 7440221 | Khí tượng khí hậu học | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D01 |
8 | 7440224 | Thủy văn học | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D01 |
9 | 7420206 | Sinh học ứng dụng | 23 | 23 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D08 |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 55 | 55 | 5 | 5 | A00, A01, B00, D01 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 170 | 170 | 5 | 5 | A00, A01, B00, D01 |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, D01, D15 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 28 | 28 | 2 | 2 | A00, A01, D01, D15 |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 45 | 45 | 5 | 5 | A00, B00, D01, D07 |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | 70 | 5 | 5 | A00 A01, C00, D01 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 170 | 170 | 5 | 5 | A00 A01, C00, D01 |
17 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 23 | 23 | 2 | 2 | A00, A01, A07, D01 |
18 | 7850199 | Quản lý biển | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D01 |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | 150 | 150 | 5 | 5 | A00, B00, C00, D01 |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 18 | 18 | 2 | 2 | A00, A01, B00, D01 |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | 80 | 5 | 5 | A00, B00, D01, D15 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 55 | 55 | 5 | 5 | A01, D01 D07, D15 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 95 | 95 | 5 | 5 | A00, A01, C00, D01 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023
Đối với trụ sở chính Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ | Đánh giá NL |
1 | 7340301 | Kế toán | 22.15 | 24.5 | 75 |
2 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | 23.75 | 26 | 77 |
3 | 7380101 | Luật | 22.75 | 25 | 75 |
4 | 7340116 | Bất động sản | 21 | 23 | 75 |
5 | 7340115 | Marketing | 24.75 | 27.5 | 84 |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bên vững | 15 | 18 | - |
7 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | 15 | 18 | - |
8 | 7440224 | Thủy văn học | 15 | 18 | - |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 | 18 | - |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18 | 75 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.75 | 24.25 | 75 |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15 | 18 | - |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 15 | 18 | - |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15 | 18 | - |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | 26.75 | 82 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 | 25 | - |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 23 | 75 |
18 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 22 | 23.75 | 75 |
19 | 7850199 | Quản lý biển | 15 | 18 | - |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | 21.25 | 23 | 75 |
21 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | 15 | 18 | - |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 | 23 | 75 |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.75 | 24.75 | 75 |
Đối với Phân hiệu Thanh Hóa
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7340301PH | Kế toán | 15 | 18 |
2 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên môi trường | 15 | 18 |
3 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 18 |
4 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
5 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 15 | 18 |
6 | 7810103PH | Quản trị dịch vu du lich và lữ hành | 15 | 18 |
7 | 7850103PH | Quản lý đất đai | 15 | 18 |
Học phí của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đặt mức học phí theo 2 nhóm ngành:
- Ngành kinh tế: 297.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành khác: 354.500 đồng/tín chỉ
Dựa trên xu hướng tăng học phí gần đây, năm 2023 dự kiến học phí tại Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương tăng từ 30.000 đến 40.000 đồng cho mỗi tín chỉ đào tạo.
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội hiện có 531 giảng viên, trong đó có 15 Phó Giáo sư, 106 Tiến sĩ, 396 Thạc sĩ và 29 giảng viên Đại học. Trường có diện tích 68.858 m² đất đai, bao gồm 11 phòng học đa phương tiện, 3 phòng hội trường, 174 phòng học đủ sức chứa từ 50 – 200+ người, 43 trung tâm nghiên cứu và 2 thư viện với 13.000 đầu sách chuyên môn phục vụ sinh viên.
Thu Minh
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!