Với hơn 40 năm hình thành và phát triển, Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM đã trở thành một tên tuổi được phụ huynh và học sinh ưa thích khi nói đến các ngành thuộc lĩnh vực tài nguyên – môi trường. Dựa trên sự phát triển hiện tại, trong tương lai, HCMUNRE cam kết tăng cường nỗ lực để xây dựng và phát triển nhà trường thành một cơ sở giáo dục chất lượng hàng đầu tại Việt Nam.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment)
- Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TPHCM
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTM
- Email: huongnghiep@hcmunre.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Thời gian xét tuyển
Năm nay, nhà trường tổ chức 4 đợt xét tuyển. Đợt 1 sẽ được tổ chức theo khung thời gian của Bộ Giáo dục đề ra. Các đợt tuyển sinh sau sẽ được tổ chức cách nhau 1 tuần.
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh các đối tượng đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, nhà trường có 4 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cũng như điều kiện xét tuyển được nhà trường vạch ra theo từng phương thức tuyển sinh khác nhau. Cụ thể:
- Đối với phương thức 1: sẽ được nhà trường công bố sau khi có điểm thi THPT Quốc gia.
- Đối với phương thức 2: Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10 + lớp 11 + Học kỳ I lớp 12) >= 18 điểm.
- Đối với phương thức 3: Sẽ được nhà trường công bố sau khi có kết quả bài thi ĐGNL.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nhà trường tuyển thẳng thí sinh đáp ứng các tiêu chí được Bộ Giáo dục đề ra, bạn có thể tham khảo tại đề án tuyển sinh của trường.
Điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 30 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 24 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 19 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 28 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 28.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
10 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
16 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 29 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
17 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
18 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
Học phí của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Học phí của trường năm 2022-2023
Mức học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường được công bố như sau:
- Sinh viên nhóm ngành kinh tế: 297.000 VNĐ/tín chỉ.
- Sinh viên các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 354.100 VNĐ/tín chỉ.
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường sẽ chênh lệch tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký mỗi học kỳ. Tuy nhiên, học phí một năm học của sinh viên sẽ dao động từ 15.000.000 – 17.000.000 VNĐ.
Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Đội ngũ cán bộ
Đội ngũ giảng viên của trường đều có trình độ thạc sĩ trở lên, gồm:
- 2 Giảng viên Giáo sư
- 9 Phó Giáo sư
- 52 Tiến sĩ
- 176 Thạc sĩ đang giảng dạy tại trường.
Cơ sở vật chất
Diện tích đất của trường là 60.228 m2, với 86 phòng học, nhiều hội trường với quy mô khác nhau, 2 phòng thư viện chứa 150 chỗ ngồi, 40 máy tính thư viện và hơn 8000 đầu sách.
Ngoài ra, trường còn có vườn thí nghiệm thực địa, Vườn Quan trắc khí tượng, Phòng thực hành mô phỏng dự báo khí tượng và hơn 200 máy thực hành dành cho ngành Trắc địa – Bản đồ.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!