Đại học Tây Bắc (tên gọi đầy đủ là Đại học Tây Bắc – Trường Đại học Công nghệ và Khoa học Tự nhiên Tây Bắc) là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam. Trường được thành lập vào ngày 26 tháng 09 năm 2014, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Tây Bắc nằm tại thị xã Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên, vùng Tây Bắc Việt Nam. Trường tập trung đào tạo các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật và các ngành liên quan. Đây là một trong những cơ sở giáo dục cao đẳng và đại học quan trọng tại khu vực Tây Bắc, góp phần đào tạo và nâng cao trình độ nguồn nhân lực cho vùng miền này.
Tổng quan
- Tên trường: Đại học Tây Bắc
- Tên tiếng anh: Tay Bac University (UTB)
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La – Tỉnh Sơn La
- Website: http://www.utb.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: TTB
- Email tuyển sinh: tuyensinh@utb.edu.vn – utb@utb.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường
Thời gian xét tuyển:
- Xét học bạ THPT: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4/2022.
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:
- Trường tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định của nhà trường.
Phương thức tuyển sinh: Trường sẽ áp dụng 2 phương thức chính:
- Phương thức 1: Xét tuyển
- Xét theo kết quả học tập tại trường THPT: Điểm xét tuyển sẽ là tổng điểm 3 môn học (trong tổ hợp xét tuyển) có cộng điểm ưu tiên.
- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi (trong tổ hợp xét tuyển) có cộng điểm ưu tiên.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp với thi môn năng khiếu
- Ngành Giáo dục mầm non xét tuyển thí sinh có kết quả học tập lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6.5 trở lên.
- Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6.5 trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh Đại học Tây Bắc năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo điểm thi THPT | Theo các phương thức khác | ||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 60 | 30 | M00; M05; M07; M13 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | 70 | A00; A01; C00; D01 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 20 | 10 | C00; D01; C19; C20 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 15 | 15 | T00; T03; T04; T05 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | 10 | A00; A01; D01; A02 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | 10 | A00; A01; D01; A02 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | 10 | A00; A01; C01; A10 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | 10 | A00; B00; C02; D07 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | 10 | B00; A02; D08; B03 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 10 | C00; D01; C19; D14 |
11 | 7140218 | Sư phạm Địa lý | 20 | 10 | D10; D15; C00; C20 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 10 | D01; A01; D14; D15 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | 20 | A00; A01; A02; D01 |
14 | 7340301 | Kế toán | 50 | 50 | A00; A01; A02; D01 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 50 | A00; A01; A02; D01 |
16 | 7620105 | Chăn nuôi | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
17 | 7620205 | Lâm sinh | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
18 | 7620109 | Nông học | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
19 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 20 | A00; A01; A02; B00 |
21 | 7810103 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 20 | A00; A01; C00; D01 |
22 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 20 | 20 | A00; A01; A02; D01 |
23 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 20 | 20 | B00; A02; D08; B03 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 20 | 20 | D08; B00; A02; B04 |
25 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 22 | 23 | M00; M05; M07; M13 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất
So với mọi năm, điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm nay có tăng nhẹ. Điểm trúng tuyển vào trường dao động từ 15 – 23 điểm. Cụ thể ở các ngành như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp môn | Điểm thi THPT | Điểm học bạ |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, A02 | 24,2 | 27,3 |
2 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, A02 | 19,0 | 21,0 |
3 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, A04 | 19,0 | 21,0 |
4 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, A11, D07 | 19,0 | 21,0 |
5 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, A02, D08, B03 | 19,0 | 21,0 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, C19, D14 | 27,0 | 26,7 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14, C03 | 27,4 | 26,32 |
8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | D10, D15, C00, C20 | 26,3 | 26,0 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01,014, D15 | 23,9 | 26,6 |
10 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 25,9 | 26,25 |
11 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, D01, C19, C20 | 26,6 | 21,0 |
12 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M13 | 22,1 (Điểm NK: 6,5đ) | 21,0 |
13 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00,T03,T04,T05 | 23,6 (Điểm NK: 6,5đ) | 26,1 |
14 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 15,0 | 18,0 |
15 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A02, D01 | 15,0 | 18,0 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A02, D01 | 15,0 | 18,0 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7430201 | A00, A01, A02, D01 | 15,0 | 18,0 |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, D01 | 16,0 | 21,0 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, A02 | 15,0 | 18,0 |
20 | Nông học | 7620109 | D08, B00, A02, B04 | 15,0 | 18,0 |
21 | Lâm sinh | 7620205 | D08, B00, A02, B04 | 15,0 | 18,0 |
22 | Chăn nuôi | 7620105 | D08, B00, A02, B04 | 15,0 | 18,0 |
23 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | D08, B00, A02, B04 | 15,0 | 18,0 |
24 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D08, B00, A02, B04 | 15,0 | 18,0 |
- Xem chi tiết: Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc các năm gần đây
Học phí của Đại học Tây Bắc
Chủ đề học phí là một vấn đề quan trọng được nhiều bạn thí sinh và phụ huynh quan tâm. Tương tự như hầu hết các trường đại học khác trên toàn quốc, Đại học Tây Bắc cũng tính học phí dựa trên số tín chỉ đăng ký của sinh viên mỗi kỳ học.
Trong năm học vừa qua, học phí của trường được xác định như sau:
- Đối với nhóm ngành Khoa học xã hội, nông lâm, kinh tế, mức học phí là 290.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với nhóm ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, mức học phí là 345.000 VNĐ/tín chỉ.
Dựa vào lộ trình tăng học phí 10% hàng năm, dự kiến vào năm 2023, Trường Đại học Tây Bắc sẽ duy trì mức tăng học phí ở 10%. Do đó, giá tín chỉ dự kiến sẽ dao động trong khoảng từ 350.000 VNĐ đến 420.000 VNĐ.
Nhìn chung, so với các trường đại học khác, mức học phí của Đại học Tây Bắc không quá cao và phù hợp với nhiều sinh viên. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho những ai muốn tiếp tục học tập và phát triển tại trường này.
> Chi tiết: Học phí Đại học Tây Bắc
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Tây Bắc
Đội ngũ cán bộ:
Tính đến năm 2021, Đại học Tây Bắc sở hữu một đội ngũ cán bộ đa dạng và chất lượng với tổng số 285 giảng viên cơ hữu, bao gồm:
- 4 Phó giáo sư
- 79 Tiến sĩ
- 198 Thạc sĩ
- 4 Giảng viên là cử nhân đại học.
Cơ sở vật chất:
Trường hiện có tổng diện tích là 34,2 ha, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và nghiên cứu. Sinh viên được cung cấp chỗ ở đầy đủ với 3952 chỗ tại ký túc xá. Đồng thời, trường cũng đầu tư vào các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng đầy đủ nhu cầu dạy và học cho sinh viên.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!