Đại học Tây Đô (TDU) là một trong số hiếm hoi các trường đại học tư thục đa ngành, có trụ sở tại Quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. Trường Đại học Tây Đô ra đời theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg ngày 9/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ. Sự thành lập của TDU đã đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong việc nâng cao mạng lưới các cơ sở giáo dục tại miền Nam.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tây Đô
- Tên trường tiếng Anh: Tay Do University-TDU
- Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- Website: https://www.tdu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTD
- Email tuyển sinh: admin@tdu.edu.vn.
Thông tin tuyển sinh của Đại học Tây Đô
Thông tin đăng ký xét tuyển
Bước 1:
Thí sinh sử dụng tài khoản của được cấp để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Tây Đô trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
Bước 2:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: http://ts.tdu.edu.vn
Hoặc Thí sinh có thể đến xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện, hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển hình thức thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Giấy chứng nhận kết quả thi (bản sao có chứng thực).
- Giấy chứng tốt nghiệp tạm thời (bản sao có chứng thực).
- Học bạ (bản sao có chứng thực).
Thời gian xét tuyển, nhập học
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 7/2023 đến cuối tháng 11/2023.
Đối tượng tuyển sinh trường Đại học Tây Đô
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông cùng năm tuyển sinh và những năm trước
- Thí sinh có đủ sinh có sức khỏe để học tập
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Điều kiện chung: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Ngoài ra, đối với các phương thức xét tuyển khác nhau, nhà trường áp dụng các quy định cụ thể như sau:
Xét học bạ:
- Ngành Dược học yêu cầu thí sinh phải có tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp tối thiểu từ 24 điểm trở lên; lớp 12 có học lực Giỏi.
- Ngành Điều dưỡng yêu cầu thí sinh có tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ 19.5 điểm trở lên; lớp 12 học lực Khá/Giỏi.
- Các ngành còn lại: tổng ĐTB 3 môn thuộc tổ hợp từ 16.5 điểm trở lên.
Xét KQ thi THPT năm 2023.
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: đạt điểm chuẩn do Bộ GD&ĐT quy định.
- Các ngành còn lại: đạt ngưỡng điểm sàn do Đại học Tây Đô công bố sau khi biết kết quả thi THPT.
- Xét KQ thi ĐGNL do Đại học QG TP.HCM tổ chức năm 2023: Đạt mức điểm sàn do Đại học Tây Đô quy định.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nhà trường thực hiện theo nội dung quy chế tuyển sinh do Bộ GD&ĐT đã ban hành.
Điểm chuẩn của Đại học Tây Đô năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Đô năm 2023 | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét điểm thi THPTQG và Xét học bạ | ĐGNL HCM | ||
Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ | ||||
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 | 600 (học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0) |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 | 550 (học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | 16.5 | 500 |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | 16.5 | 500 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | 16.5 | 500 |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | 16.5 | 500 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | 16.5 | 500 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | 16.5 | 500 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | 16.5 | 500 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | 16.5 | 500 |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 15 | 16.5 | 500 |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | 16.5 | 500 |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | 16.5 | 500 |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | 16.5 | 500 |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | 16.5 | 500 |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | 16.5 | 500 |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | 16.5 | 500 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | 16.5 | 500 |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | 16.5 | 500 |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | 16.5 | 500 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | 16.5 | 500 |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | 16.5 | 500 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | 16.5 | 500 |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | 16.5 | 500 |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | 16.5 | 500 |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | 16.5 | 500 |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 | 16.5 | 500 |
Học phí của Đại học Tây Đô
Học phí của trường Đại học Tây Đô năm 2022-2023
Năm 2022, trường Đại học Tây Đô đã công bố mức học phí của các ngành đào tạo cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mức học phí |
1 | Điều dưỡng | 795.000 VNĐ/tín chỉ |
2 | Thú y | 623.000 VNĐ/tín chỉ |
3 | Dược học | 1.520.000 VNĐ/tín chỉ |
4 | Công nghệ thực phẩm | 608.000 VNĐ/tín chỉ |
5 | Dinh dưỡng | 534.000 VNĐ/tín chỉ |
6 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | |
7 | Luật kinh tế | |
8 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | |
9 | Quản trị kinh doanh | |
10 | Kế toán | |
11 | Tài chính ngân hàng | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
13 | Marketing | |
14 | Kinh doanh quốc tế | |
15 | Việt Nam học | |
16 | Du lịch | |
17 | Quản lý nhà hàng khách sạn | |
18 | Văn học | |
19 | Văn hóa học | |
20 | Ngôn ngữ Anh | |
21 | Quản lý đất đai | |
22 | Nuôi trồng thủy sản | |
23 | Công nghệ thực phẩm | |
24 | Công nghệ thông tin | |
25 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
26 | Công nghệ kỹ thuật điện | |
27 | Truyền thông đa phương tiện | |
28 | Thiết kế đồ họa | |
29 | Chăn nuôi | |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
>>>Xem thêm thông tin về: Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2023-2024
Giảng viên và cơ sở vật chất của Đại học Tây Đô
Đội ngũ cán bộ
Trường tư thục Đại học Tây Đô, mặc dù mới thành lập, nhưng có 612 giảng viên với trình độ cao, gồm 3 Giáo sư, 9 Phó giáo sư, 25 Tiến sĩ, 259 Thạc sĩ và 176 giảng viên bậc cử nhân.
Cơ sở vật chất
Trải qua 15 năm phát triển, Đại học Tây Đô có 1 tòa nhà 5 tầng, 1 nhà học thiết kế chữ U 3 tầng và 3 dãy phòng tầng trệt, diện tích sử dụng 59.000m2. Thư viện sở hữu hơn 20.000 đầu sách tham khảo hỗ trợ học tập. Dãy phòng thí nghiệm được trang bị hiện đại, phục vụ đa dạng ngành học. Đây là lợi thế vượt trội của TDU so với các trường trong khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!