Đại học Tây Nguyên (Tay Nguyen University) là một trường đại học công lập tọa lạc tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1977 và là một trong những trường đại học hàng đầu tại khu vực Tây Nguyên.
Đại học Tây Nguyên đào tạo trong nhiều lĩnh vực, bao gồm Kỹ thuật công nghệ, Khoa học xã hội, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Nông nghiệp, Nông học, Y học và nhiều ngành học khác. Trường cũng đặc biệt chú trọng đào tạo các ngành liên quan đến nông nghiệp và phát triển khu vực Tây Nguyên.
Tổng quan
- Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
- Tên trường tiếng Anh: Tay Nguyen University (TNU)
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- Website: https://www.ttn.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: TTN
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ttn.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2023
Thời gian xét tuyển:
- Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến sẽ diễn ra từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 10/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:
- Đối tượng tham gia tuyển sinh bao gồm tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.
Phương thức tuyển sinh: Theo đề án tuyển sinh năm 2023, trường sẽ tổ chức tuyển sinh theo 4 phương thức chính:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TP.HCM.
- Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa).
- Xét tuyển thẳng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đối với phương thức 1: Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023.
- Đối với phương thức 2: Yêu cầu học lực khá trở lên cho ngành giáo viên, y khoa và trung bình trở lên cho các ngành còn lại.
- Đối với phương thức 3: Yêu cầu học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên đối với ngành giáo viên, và từ 6.5 trở lên đối với các ngành khác.
Chính sách tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển: Đại học Tây Nguyên thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển dựa trên các tiêu chí sau:
- Thí sinh có thành tích xuất sắc trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
- Thí sinh đạt giải cao trong các cuộc thi quốc gia về nghệ thuật, khoa học và thể thao.
- Thí sinh đạt điểm thi IELTS từ 6.0 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có điểm quy đổi tương đương.
Các tiêu chí ưu tiên này sẽ được cộng điểm cho thí sinh để giúp họ có cơ hội tuyển sinh vào trường Đại học Tây Nguyên. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến sẽ không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh Đại học Tây nguyên năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | Theo KQ kỳ thi ĐGNL | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | 170 | 0 | 30 | B00 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 40 | 5 | 5 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 40 | 5 | 5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | 50 | 50 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 40 | 20 | 20 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 45 | 25 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 30 | 15 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 15 | 10 | |
9 | 7340301 | Kế toán | 70 | 45 | 20 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 40 | 25 | 15 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 50 | 20 | 10 | M01, M09 |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 80 | 60 | 25 | T01, T20 |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 30 | 20 | 10 | A00, C00, C03 |
14 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 25 | 10 | 5 | A00, C00, D01 |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | 55 | 25 | C00, C19, C20 |
16 | 7229030 | Văn học | 25 | 15 | 10 | C00, C19, C20 |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 30 | 10 | 10 | D01, D14, D15, D66 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | 55 | 25 | |
19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 70 | 50 | 20 | A00, A01, A02, B00 |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 130 | 70 | 65 | A00, A01, A02, C01 |
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 120 | 70 | 35 | A00, B00, D07 |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 120 | 40 | 40 | A02, B00, B03, B08 |
23 | 7420101 | Sinh học | 20 | 20 | 10 | A02, B00, B03, B08 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | 30 | 10 | A00, A02, B00, B08 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 30 | 15 | A00, A01 |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | 20 | 10 | A00, A02, B00, B08 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 40 | 30 | 10 | A00, A02, B00, B08 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 35 | 20 | 10 | |
29 | 7620205 | Lâm sinh | 25 | 15 | 10 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 30 | 15 | 10 | |
31 | 7850103 | Quản lí đất đai | 30 | 20 | 10 | A00, A01, A02, B00 |
32 | 7620105 | Chăn nuôi | 25 | 20 | 15 | A02, B00, B08, D13 |
33 | 7640101 | Thú y | 80 | 80 | 40 | |
34 | 7229001 | Triết học | 20 | 10 | 10 | C00, C19, D01, D66 |
35 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 100 | 70 | 65 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 3 phương thức | ||
Điểm chuẩn THPT | Đánh giá năng lực | Xét học bạ | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 22.1 | 700 | 23 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.7 | 700 | 27 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 23.25 | 700 | 25.55 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 25 | 700 | 26 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 23.75 | 600 | 25 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24.75 | 750 | 27.7 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23.39 | 700 | 25.9 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23.65 | 700 | 26.55 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20.45 | 700 | 24 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26 | 700 | 27.5 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.55 | 750 | 27.55 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.43 | 700 | 23 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 600 | 22.45 |
14 | 7229001 | Triết học | 15 | 600 | 18 |
15 | 7229030 | Văn học | 15 | 600 | 18 |
16 | 7310101 | Kinh tế | 18 | 600 | 20.75 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | 600 | 18 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | 600 | 22 |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18.15 | 600 | 21 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.75 | 600 | 22.65 |
21 | 7340301 | Kế toán | 18.95 | 600 | 21.35 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 600 | 18 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.75 | 600 | 22.75 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 19.5 | 600 | 23.8 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 600 | 18 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 600 | 18 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 600 | 18 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 600 | 18 |
29 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 600 | 18 |
30 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 600 | 18 |
31 | 7640101 | Thú y | 15 | 600 | 18 |
32 | 7720101 | Y khoa | 24.6 | 850 | — |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | 21.5 | 700 | 24.6 |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.35 | 700 | 24.25 |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | 15 | 600 | 18 |
- Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên các năm gần đây
Học phí Đại học Tây Nguyên
Mức học phí dự kiến của Đại học Tây Nguyên năm học 2022 – 2023 như sau:
- Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn phí học phí
- Đối với ngành y khoa: 12.000.000 triệu/năm
- Các ngành khác: 8.000.000 triệu/năm
Giảng viên và cơ sở vật chất Đại học Tây Nguyên
Đội ngũ cán bộ:
Hiện tại, trường có tổng cộng 215 giảng viên. Trong đó, có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư, 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên đạt trình độ đại học.
Cơ sở vật chất:
Tổng diện tích đất của trường là ~39.6 ha, với hơn 2000 chỗ ở tại ký túc xá dành cho sinh viên sau khi nhập học. Trường hiện có 415 phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện và phòng làm việc của giáo sư, giảng viên. Để đảm bảo điều kiện học tập tốt nhất cho sinh viên, trường đầu tư đầy đủ các phòng học với trang thiết bị đồng bộ, bao gồm bàn ghế, dụng cụ thí nghiệm, hệ thống đèn điện, máy quạt, điều hòa và tài liệu tham khảo tại thư viện.
>>> Xem thêm học phí Đại học Tây Nguyên
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!