Trường ra đời năm 2009 theo Quyết định 1489/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trong hơn 10 năm qua, đã củng cố và hoàn thiện bộ máy hành chính, đội ngũ giảng viên. Thành tích đáng kể bao gồm tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp đạt 85%, và số lượng sinh viên tăng từ 7 lên trên 1000/ngoại khóa. Những thành công này là kết quả của nỗ lực đồng đội từ ban điều hành trường.
Mục tiêu: Xây dựng TDU thành một trường tư thục hàng đầu về giảng dạy và nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực tại Việt Nam. Hướng tới 2030, trường hướng đến việc trở thành một cơ sở đào tạo uy tín và chất lượng cao trong khu vực.
Giới thiệu chung về trường Đại học Thành Đông
- Tên trường: Trường Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Website: https://thanhdong.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DDB
- Email tuyển sinh: tuyensinh@thanhdong.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0220 3559 666
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Thành Đông năm 2023
Thời gian xét tuyển
Thời gian Đại học Thành Đông thu hồ sơ và tiến hành xét tuyển, thi tuyển như sau:
- Nhận hồ sơ: Từ ngày 18/10/2022 đến 18/11/2022.
- Xét tuyển hoặc Thi tuyển (dự kiến): ngày 04/12/2022.
- Nhập học (dự kiến): 17/12/2022.
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 10/2023 đến cuối tháng 12/2023.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có sức khỏe tốt, đảm bảo yêu cầu của chương trình đào tạo.
- Phạm vi: Trường tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh như sau:
- Xét tuyển thẳng, cấp học bổng toàn phần cho thí sinh có thành tích xuất sắc, đạt giải cao trong các kỳ thi quốc gia; quốc tế.
- Xét học bạ
- Xét KQ thi THPT
- Xét KQ kỳ thi năng lực do Đại học Thành Đông tổ chức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Quy định cụ thể với từng phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, cấp học bổng toàn phần cho thí sinh có thành tích xuất sắc, đạt giải cao trong các kỳ thi quốc gia; quốc tế.
Phương thức 2: Xét học bạ: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, ĐTB năm lớp 12 hoặc tổng ĐTB lớp 11 + kỳ I lớp 12 tối thiểu là 18 điểm; không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển (THXT) dưới 5 điểm.
- Với ngành Dược học, Y học cổ truyền: tổng ĐTB lớp 12 của THXT phải từ 24.0 điểm trở lên, học lực giỏi.
- Với ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng: tổng ĐTB lớp 12 của THXT tối thiểu đạt 19.5 điểm, học lực từ khá trở lên.
Phương thức 3: Xét KQ thi THPT: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét KQ kỳ thi năng lực do Đại học Thành Đông tổ chức: thí sinh tốt nghiệp THPT có thể đăng ký tham gia bài thi năng lực theo một trong ba tổ hợp sau: A00, B00 hoặc C00.
- Với ngành Dược học và Y học cổ truyền: học lực lớp 12 khá trở lên hoặc có điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu đạt 6.5 điểm.
- Với ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng: học lực lớp 12 trung bình trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT tối thiểu đạt 5.5 điểm.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đại học Thành Đông sẽ áp dụng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh các ngành nào?
Năm nay, nhà trường tuyển sinh 20 ngành với chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7340301 | Kế toán | 10 | 60 | A00; A01; A07; D01 |
2 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 10 | 50 | A00; A01; D07; D08 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 10 | 40 | A00; A01; D07; D08 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 10 | 50 | A00; A01; A07; D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 10 | 60 | A00; A01; A07; D01 |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | 80 | A00; B00; D01; A04 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 10 | 50 | A00; A01; D01; C00 |
8 | 7380101 | Luật | 10 | 90 | A00; A01; D01; C00 |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | 10 | 90 | A00; A02; B00 |
10 | 7720401 | Dinh dưỡng | 5 | 25 | A00; A02; B00 |
11 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 10 | 50 | A00; A01; C00; D01 |
12 | 7310201 | Chính trị học | 10 | 40 | A00, A01, C00, D01 |
13 | 7640101 | Thú y | 5 | 25 | A00; B00; A02 |
14 | 7720201 | Dược học | 20 | 150 | A00; A02; B00 |
15 | 7720115 | Y học cổ truyền | 20 | 190 | A00; A02; B00 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10 | 50 | A00; A01; C00; D01 |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 10 | 50 | A00; A01; C00; D01 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 10 | 68 | D01; D07; D14; D15 |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 10 | 72 | D01; C00; D14; D15 |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 10 | 50 | A00; A01; C01; D01 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đông năm học 2023 – 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG | Xét học bạ |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 21 | 24 (Học lực giỏi) |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 21 | 24 (Học lực giỏi) |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | 19.5 (Học lực khá) |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | 19.5 (Học lực khá) |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 | 18 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 14 | 18 |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 14 | 18 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 14 | 18 |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 14 | 18 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 14 | 18 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 14 | 18 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 14 | 18 |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A04; B00; D01 | 14 | 18 |
14 | 7510103 | CNKT Xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 14 | 18 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 14 | 18 |
16 | 7510205 | CNKT Ôtô | A00; A01; C01; D01 | 14 | 18 |
17 | 7310201 | Chính trị học | A00; A01; C01; D01 | 14 | 18 |
18 | 7640101 | Thú Y | A00; A02; B00 | 14 | 18 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 14 | 18 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 14 | 18 |
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D14; D15 | 14 | 18 |
22 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A00; A02; B00 | 19 | 19.5 (Học lực khá) |
23 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | A00; A02; B00 | 19 | 19.5 (Học lực khá) |
24 | 7520216 | KTĐK và Tự động hóa | A00; A01; D07; D08 | 14 | 18 |
25 | 7510203 | CNKT Cơ điện tử | A00; A01; D07; D08 | 14 | 18 |
Học phí của Trường Đại học Thành Đông năm 2023
Bình quân một năm với tất cả các ngành là 14.000.000 đồng, tương đương từ 305.000 – 1.000.000 đồng/tín chỉ (sẽ có sự chênh lệch giữa tùy các ngành, nhóm ngành với nhau và theo lộ trình tăng học phí hằng năm).
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Thành Đông
Đội ngũ giảng viên: Đội ngũ giảng viên tại trường cao cấp, hơn 85% cán bộ giảng viên cơ hữu có trình độ trên Đại học, bao gồm: 7 Giáo sư, 43 Phó Giáo sư, 81 Tiến sĩ/tiến sĩ Khoa học, 173 Thạc sĩ, 36 giảng viên trình độ cử nhân Đại học.
Cơ sở vật chất:
Trường Đại học Thành Đông nằm trên diện tích 17.06 ha tại phường Tứ Minh, Hải Dương. Với hơn 55 phòng học và giảng đường, 2 thư viện, trung tâm học liệu, sinh viên được tạo điều kiện tự học với hàng nghìn đầu sách và tài liệu tham khảo.
Có 3 khu ký túc xá trang bị đầy đủ giường tầng, bàn học, wifi tốc độ cao, cung cấp môi trường sống và học tập tốt. Ngoài ra, trường có 3 phòng thực hành máy tính hiện đại để tăng cường kết nối kỹ thuật số cho sinh viên TDU.
Thu Minh
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!