Thành lập năm 1960, Trường Đại học Thương Mại ban đầu có tên là Trường Thương nghiệp Trung Ương. Trường xác định mục tiêu của mình là phát triển ĐH Thương mại với mô hình tự chủ, tự trách nhiệm. Năm 2024, Trường Đại học Thương mại giữ ổn định các phương thức tuyển sinh đại học chính quy như năm 2023, có điều chỉnh kỹ thuật nhằm tạo điều kiện thuận lợi và tăng cơ hội xét tuyển cho thí sinh. Những thay đổi đó có lợi như thế nào đối với sinh viên? Hãy cùng thongtintuyensinh247.com tìm hiêu nhé!

Trường Đại học Thương mại tuyển sinh năm học mới
Giới thiệu chung về Trường Đại học Thương mại
- Tên trường: Trường Đại học Thương mại
- Tên tiếng Anh: Thuongmai University (TMU)
- Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Mã tuyển sinh: TMA
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Thương mại năm học 2024-2025
Thời gian tuyển sinh
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Từ 20/04/2024
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
3. Xét tuyển trước: Từ 01/05/2024 đến 10/06/2024
Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của TMU mở rộng đối với tất cả thí sinh trên cả nước bao gồm:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, TMU áp dụng 5 phương thức tuyển sinh như sau:
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia
4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
5. Xét tuyển kết hợp
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường, cụ thể như sau:
(1) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Tổng điểm 03 bài thi/môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt dự kiến 20 điểm;
(2) Điều kiện điểm xét tuyển tối thiểu đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo 2 phương thức:
- Phương thức 3: đạt điểm xét tuyển từ 25,0 trở lên.
- Phương thức 5: đạt điểm xét tuyển từ 21,0 trở lên.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Vậy những nhóm đối tượng thí sinh nào sẽ được áp dụng chính sách tuyển thẳng khi nộp hồ sơ vào TMU? Năm nay, trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường. Chi tiết cụ thể tại trang web đào tạo của trường.
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Thương mại năm học 2024-2025
Cũng như mọi năm, TMU đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như: Quản trị kinh doanh, Marketing… Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo) |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Tổng chỉ tiêu |
Theo KQ thi TN THPT (40%) |
Theo phương thức khác (60%) |
|||||
1 |
Đại học |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00, A01, D01, D07 |
300 |
120 |
180 |
2 |
Đại học |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
3 |
Đại học |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00, A01, D01, D07 |
90 |
36 |
54 |
4 |
Đại học |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) | A00, A01, D01, D07 |
200 |
84 |
126 |
5 |
Đại học |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00, A01, D01, D07 |
170 |
68 |
102 |
6 |
Đại học |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00, A01, D01, D07 |
180 |
72 |
108 |
7 |
Đại học |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
8 |
Đại học |
TM08 |
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
9 |
Đại học |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) | A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
10 |
Đại học |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) | A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
11 |
Đại học |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
12 |
Đại học |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00, A01, D01, D07 |
130 |
52 |
78 |
13 |
Đại học |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00, A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
14 |
Đại học |
TM14 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
15 |
Đại học |
TM15 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
16 |
Đại học |
TM16 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
17 |
Đại học |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00, A01, D01, D07 |
220 |
88 |
132 |
18 |
Đại học |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
19 |
Đại học |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00, A01, D01, D07 |
120 |
48 |
72 |
20 |
Đại học |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00, A01, D01, D03 |
65 |
26 |
39 |
21 |
Đại học |
TM21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00, A01, D01, D04 |
180 |
72 |
108 |
22 |
Đại học |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
23 |
Đại học |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 |
200 |
80 |
120 |
24 |
Đại học |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 |
60 |
24 |
36 |
25 |
Đại học |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 |
55 |
22 |
33 |
26 |
Đại học |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
27 |
Đại học |
TM27 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
28 |
Đại học |
TM28 |
Marketing (Marketing số) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
29 |
Đại học |
TM29 |
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00, A01, D01, D07 |
70 |
28 |
42 |
30 |
Đại học |
TM30 |
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
31 |
Đại học |
TM31 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
32 |
Đại học |
TM32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
33 |
Đại học |
TM33 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
34 |
Đại học |
TM34 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
35 |
Đại học |
TM35 |
Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
36 |
Đại học |
TM36 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
37 |
Đại học |
TM37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
38 |
Đại học |
TM38 |
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
Tổng |
4950 |
1980 |
2970 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại năm 2023-2024
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Đại Học Thương Mại năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 |
12 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 |
13 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.8 |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 24.5 |
18 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.9 |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26 |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 |
23 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
24 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 |
25 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
Điểm chuẩn xét điểm học bạ Đại Học Thương Mại năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26 |
10 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
12 | TM12 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
14 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
15 | TM15 | Tài chính ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại – CT Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 |
16 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26 |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26 |
19 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 25 |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.5 |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25 |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25.5 |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
30 | TM30 | Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) | A01; D01; D07 | 25 |
31 | TM31 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25 |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 |
35 | TM35 | Marketing (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 |
Tìm hiểu về Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại các năm!
Học phí của Trường Đại học Thương mại năm 2024-2025
Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Học phí của Trường Đại học Thương mại năm 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 24-26 triệu đồng/năm cho chương trình chuẩn và 35 triệu đồng/năm cho chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế.
Có thể bạn muốn xem thêm Học phí Trường Đại học Thương mại ?
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Thương mại
Đội ngũ cán bộ:
Trường có 610 cán bộ. Trong đó, 440 giảng viên hữu cơ và 170 giảng viên thỉnh giảng. Đa số có kinh nghiệm và đào tạo ở nhiều quốc gia như Nga, Anh, Ấn Độ, Nhật Bản, Pháp, Hoa Kỳ, Thụy Điển.
Cơ sở vật chất:
Trường đào tạo tại 2 cơ sở:
- Cơ sở chính: 79 Hồ Tùng Mậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội, diện tích 380.000 m2.
- Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, diện tích 500.000 m2. Cả hai cơ sở có 144 phòng học, 11 phòng thực hành, 5 hội trường, 2 thư viện và 226 phòng ký túc xá, cùng 2 khu nhà ăn cho sinh viên.
<< Tham khảo Học phí Trường Đại học Thương mại và Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại các năm tại đây!
Thu Minh
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!