Trường Đại học Thủy lợi hướng tới đào tạo lao động chất lượng, kỹ năng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống thiên tai, góp phần công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững. Bài viết này sẽ cung cấp tới các bạn học sinh thông tin tuyển sinh đại học Thủy lợi mới nhất năm học 2024-2025.

Toàn cảnh trường Đại học Thủy lợi
Giới thiệu chung trường Đại học Thủy Lợi
- Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
- Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
- Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Mã tuyển sinh: TLA
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủy Lợi năm 2024
Thời gian xét tuyển
Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển của trường bắt đầu từ 15/4/2023 đến tháng 7/2023. Riêng đối với phương thức xét học bạ Đại học Thủy lợi 2024 sẽ được triển khai từ 15/4/2024 đến 14/6/2024.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển chọn các học sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Năm học 2024-2025, nhà trường có 3 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủy Lợi
Đại học Thủy lợi đào tạo 40 ngành học khác nhau thuộc nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật và Kinh tế. Năm 2024, trưởng tuyển sinh các ngành với tổ hợp, chỉ tiêu và ngưỡng đảm bảo chất lượng cho phương thức xét học bạ như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành/nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Ngưỡng đảm bảo chất lượng phương thức 2 |
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 140 | 18 |
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 150 | 18 |
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 180 | 18 |
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 70 | 18 |
5 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 180 | 18 |
6 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 90 | 18 |
7 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 100 | 18 |
8 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00, A01, D01, D07 | 100 | 18 |
9 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00, A01, D01, D07 | 70 | 18 |
10 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 70 | 18 |
11 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 120 | 18 |
12 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, C02 | 90 | 18 |
13 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 120 | 21 |
14 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 70 | 21 |
15 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 90 | 21 |
16 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 100 | 21 |
17 | TLA127 | An ninh mạng | A00, A01, D01, D07 | 70 | 21 |
18 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, D01, D07 | 190 | 20 |
19 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 140 | 20 |
20 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 70 | 20 |
21 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 120 | 20 |
22 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 70 | 20 |
23 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 70 | 20 |
24 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00, A01, D01, D07 | 70 | 20 |
25 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 120 | 21 |
26 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 120 | 21 |
27 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 90 | 21 |
28 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 180 | 20 |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 100 | 21 |
30 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, D01, D09, D10 | 150 | 21 |
31 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 100 | 21 |
32 | TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 100 | 21 |
33 | TLA409 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 90 | 21 |
34 | TLA410 | Kinh tế số | A00, A01, D01, D07 | 70 | 21 |
35 | TLA301 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 90 | 21 |
36 | TLA302 | Luật kinh tế | 90 | 21 | |
37 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D08 | 100 | 21 |
38 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D07, D04 | 70 | 21 |
39 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 30 | 18 |
40 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 30 | 18 |
Tổng | 4070 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi năm 2023
Điểm chuẩn điểm thi THPT Đại học Thuỷ Lợi năm 2023 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 25,89 | Điểm Toán ≥8.6 | TTNV < 7 |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 24,31 | Điểm Toán ≥ 84 | TTNV = 6 |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 24,68 | Điểm Toán≥80 | TTNV < 5 |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23,9 | Điểm Toán≥7.8 | TTNV = 1 |
5 | TLA127 | An ninh mạng | 24,21 | Điểm Toán ≥8.0 | TTNV < 1 |
6 | TLA105 | Kỹ thuật Cơ khí ( Gồm các ngành : Kỹ thuật cơ khí , Công nghệ chế tạo máy ) |
23,04 | Điểm Toán ≥7.8 | TTNV < o |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24,31 | Điểm Toán≥8.4 | TTNV < 2 |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 24,3 | Điểm Toán > 8.8 | TTNV = 14 |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18,15 | Điểm Toán≥6.4 | TTNV < 1 |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp ( Kỹ thuật xây dựng ) |
21 | ||
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.45 | Điểm Toán > 72 | TTNV<2 |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.20 | Điểm Toán > 6.4 | TTNV<2 |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 22.10 | Điểm Toán > 6.6 | TTNV<4 |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 23.35 | Điểm Toán > 7.6 | TTNV<2 |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển vả tự động hóa | 25.41 | Điểm Toán > 8.0 | TÍNV <4 |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.39 | Điểm Toán > 8.0 | TTNV<9 |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 23.72 | Điểm Toán > 8.0 | TTNV<2 |
18 | TLA401 | Kinh tế | 24.20 | Điểm Toán > 7.8 | TTNV<11 |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 24.55 | Điểm Toán > 7.8 | TTNV<3 |
20 | TLA403 | Kế toán | 24.91 | Điểm Toán > 8.8 | TTNV<2 |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | 23.25 | Điểm Toán > 7.6 | TTNV<5 |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | 25.12 | Điểm Toán > 7.6 | TTNV<3 |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch vả lữ hành | 22.75 | Điểm Toán > 8.0 | TTNV<1 |
24 | TLA407 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | 25.01 | Điểm Toán> 8.0 | TTNV<4 |
25 | TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | 24.73 | Điểm Toán > 7.8 | TTNV<3 |
26 | TLA409 | Kiểm toán | 23.91 | Điểm Toán > 8.4 | TTNV<3 |
27 | TLA410 | Kinh tế số | 24.49 | Điểm Toán > 8.2 | TTNV<6 |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18.00 | Điểm Toán > 4.6 | TTNV < 1 |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | 19.15 | Điểm Toán > 5.4 | TTNV < 8 |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18.15 | Điểm Toán> 5.6 | TTNV< 1 |
31 | TLA110 | Xây dựng vả quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | 20.85 | Điểm Toán > 7.2 | TTNV<6 |
32 | TLA301 | Luật | 23.72 | Điểm Toán > 8.2 | TTNV<7 |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | 23.47 | Điểm Toán > 4.4 | TTNV<3 |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 20.05 | Điểm Toán> 7.6 | TTNV<10 |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 20.15 | Điểm Toán > 7.4 | TTNV<8 |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 20.95 | Điểm Toán > 7.2 | TTNV<2 |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | 21.00 | ||
38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | 23.24 | Điểm Tiếng Anh >7.6 | TTNV<2 |
39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.45 |
Điểm chuẩn xét điểm đánh giá tư duy nãm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 62.99 | TTNV<2 |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 62.26 | TTNV < 5 |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 64.01 | TTNV < 9 |
4 | TLA127 | An ninh mạng | 60.49 | TTNV<5 |
5 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 51.97 | TTNV< 1 |
6 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50.15 | TTNV<1 |
7 | TLA123 | Kỹ thuật Ô tô | 50.33 | TTNV<8 |
8 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 51.01 | TTNV<3 |
9 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 54.95 | TTNV<3 |
10 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 51.61 | TTNV<5 |
11 | TLA128 | Kỹ thuật Robot vả Điều khiển thông minh | 51.83 | TTNV<3 |
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Thuỷ Lợi năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 29.5 |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.51 |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24.75 |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.23 |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27.67 |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 21 |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22 |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21 |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 26 |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 28 |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 27 |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 28.75 |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.75 |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28.75 |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 29.25 |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 28 |
24 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 29.5 |
25 | TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.76 |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.76 |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 28 |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 21.03 |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21.01 |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.02 |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22 |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 29.03 |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 29.5 |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23 |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25 |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 22 |
38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 28.5 |
39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 28.51 |
Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2024
Trong năm học 2023, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:
- Nhóm ngành Kinh tế: 300.000 VND/tín chỉ.
- Nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật: 340.000 VND/tín chỉ
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!