Đại học Tiền Giang là một cơ sở giáo dục cao đẳng được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu học tập cho cộng đồng sinh sống tại Tiền Giang và vùng miền Tây nói chung. Tầm nhìn của trường là trở thành điểm đến đáng tin cậy cho học sinh và phụ huynh trong khu vực, đồng thời khẳng định vị thế của mình như một trong những trung tâm đào tạo hàng đầu, chất lượng và uy tín tại Việt Nam. Bằng việc không ngừng cải tiến và phấn đấu, trường hy vọng mình sẽ đóng góp vào sự phát triển học vấn và nâng cao chất lượng cuộc sống của cộng đồng trong khu vực này.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tiền Giang
- Tên trường tiếng Anh: Tien Giang University
- Mã tuyển sinh: TTG
- Địa chỉ: 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
- Website: http://www.tgu.edu.vn
- Email tuyển sinh: daihoctg@tgu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đại học Tiền Giang tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh là 1 trong các đối tượng sau đây:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc 1 trong các đối tượng được Bộ Giáo dục đề ra.
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có giải Khoa học kỹ thuật hoặc Sáng tạo cấp tỉnh.
- Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng từ các Trường THPT có tên trong danh sách hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT ký kết có danh sách đính kèm.
- Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT >= 513 hoặc TOEFL iBT >= 65 mới thi từ 2 năm trở lại đây.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Thời gian xét tuyển
Nhà trường chia ra 2 mốc thời gian dành cho 2 phương thức xét tuyển vào trường:
- Xét tuyển bằng phương thức xét điểm học bạ: từ ngày 05/4 đến ngày 01/8/2023
- Xét tuyển bằng phương thức thi tuyển THPT Quốc gia: theo đúng quy định ban hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển chọn các học sinh đã tốt nghiệp THPT có hộ khẩu thường trú từ Đồng Nai trở vào (tức 21 tỉnh Nam Bộ). Riêng với ngành Sư phạm, nhà trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Tiền Giang.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường có 3 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT với 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Tùy vào ngành và phương thức xét tuyển mà thí sinh cần phải đạt các điều kiện khác nhau để vượt ngưỡng đảm bảo đầu vào. Cụ thể như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia: nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT 3 học kỳ:
+ Điều kiện xét tuyển ngành đào tạo giáo viên: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực khá lớp 12 (với điểm trung bình môn Toán, Văn >= 6.5) hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp trên 6.5 điểm và điểm trung bình các môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 18 (đã cộng điểm ưu tiên)
+ Điều kiện xét tuyển các ngành khác thuộc hệ đại học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực giỏi lớp 12 (với điểm trung bình môn Toán, Văn >= 8) hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp trên 8 điểm và điểm trung bình các môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21 điểm (đã cộng điểm ưu tiên)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Các ngành tuyển sinh Đại học Tiền Giang
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 |
5 | 7380101 | Luật | A01, D01, C00, D66 |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, B08 |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, B08 |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, B08 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, B08 |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, B08 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 |
12 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D90 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D90 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D90 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D90 |
16 | 7510300 | Điện tử – Tin học công nghiệp | A00, A01, D07, D90 |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 |
18 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D14, D78 |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01, C00 |
20 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00, A01, D01, D90 |
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D78 |
22 | 51140201 | Cao đẳng Sư phạm Mầm non | M00, M02 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023 mà chúng tôi tổng hợp được:
Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2023 | ||||
TI | Tên Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyên | Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) |
1 | Kế toán | 7340301 | A00; A01: D01;D90 | 17,5 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 16,0 | |
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 15,0 | |
4 | Kinh tế | 7310101 | 15,0 | |
5 | Luật | 7380101 | A01; D01; C00; D66 | 16,5 |
6 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; B08 | 15,0 |
7 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 15,0 | |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | 15,0 | |
9 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 15,0 | |
10 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 15,0 | |
11 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01; D07; D90 | 15.0 |
12 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 15,0 | |
13 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 15,0 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 15.0 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15.0 | |
16 | Văn hóa học | 7229040 | C00; D01; D14; D78 | 15,0 |
17 | Du lịch | 7810101 | C00;D01; D14; D78 | 15,0 |
Học phí của Trường Đại học Tiền Giang
Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:
- Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
- Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
- Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí.
Giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Tiền Giang
Đội ngũ giảng viên
Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng các tiêu chí, chuẩn mực quy định trong Điều lệ của trường đại học được đáp ứng. Trường có đội ngũ giảng viên bao gồm ít nhất 30 nhà khoa học trong các ngành đào tạo trình độ đại học và 5 ngành sau đại học. Họ đã xây dựng, đánh giá và thẩm định chương trình đào tạo, tạo giáo trình và có khả năng cấp bằng ngoại ngữ trình độ B1 trở lên. Cộng đồng và Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá họ có hiệu suất tốt.
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Tiền Giang được chia thành 10 khu vực được đánh số theo thứ tự A, B, C… Khuôn viên trường được giữ gìn sạch sẽ, các phòng học được bố trí gọn gàng và trang nhã. Các phòng học bao gồm Phòng thu và phát thanh, Không gian Hàn ngữ, Phòng thí nghiệm, Phòng thực hành Kỹ thuật Công nghệ, Phòng thực hành công nghệ may, Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp, Văn phòng Khoa Lý luận chính trị – Giáo dục quốc phòng và Thể chất… Tất cả được trang bị thiết bị hiện đại để phục vụ quá trình học tập tại trường.
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!