Trường Đại học Y dược Huế là một trường đại học uy tín tại Việt Nam chuyên đào tạo về lĩnh vực y học và y dược. Trường được thành lập vào năm 1957, có trụ sở chính tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Với hơn nửa thế kỷ hoạt động và phát triển, Đại học Y dược – Đại học Huế đã đạt được nhiều thành tựu trong việc đào tạo và nghiên cứu y học.
Trường Đại học Y dược Huế ở đâu?
- Tên trường: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
- Tên trường tiếng Anh : HUE – UMP hay Hue University of Medicine and Pharmacy.
- Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Website: http://www.huemed-univ.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: ĐHY
- Email tuyển sinh: hcmp@huemed-univ.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y dược – Đại học Huế
Thời gian xét tuyển
- Năm học 2023 – 2024, dự kiến thời gian xét tuyển của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 8/2023
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh:
- Năm học 2023, trường áp dụng xét tuyển đối tượng tuyển sinh là thí sinh đã tham gia thi tốt nghiệp THPT.
- Phạm vi tuyển sinh trải dài trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Y Dược – Huế:
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (Xét học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của trường.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh của Đại học Huế.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
- Trường quy định không vượt quá 10% tổng chỉ tiêu/ngành cho chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Thí sinh có thể hưởng chế độ tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển nếu đáp ứng các tiêu chí quy định, bao gồm:
- Đã tham dự cuộc thi chọn Đội tuyển quốc gia thi Olympic quốc tế hoặc có mặt trong Đội tuyển quốc gia dự thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
- Đạt giải (không tính giải khuyến khích) trong kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia.
- Đạt giải Nhất Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia.
- Yêu cầu về chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
- Công trình đạt giải phải phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
- Nếu có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, trường sẽ xét tiêu chí phụ.
Về xét tuyển học bạ:
- Chính sách tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Thông tin này dựa trên dự kiến và chính sách tuyển sinh hiện hành của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế.
Các ngành tuyển sinh của Trường Đại học Y dược – Đại học Huếnăm 2023-2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | 420 | – | B00 |
2 | 7720501 | Răng – Hàm –Mặt | 120 | – | B00 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 60 | – | B00 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | 120 | – | B00 |
5 | 7720201 | Dược học | 200 | – | A00 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 250 | – | B00 |
7 | 7720302 | Hộ sinh | 50 | – | B00 |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 160 | – | B00 |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 80 | – | B00 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | 20 | 20 | B00 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Huế
Điểm chuẩn vào trường Đại học Y – Dược Huế theo kết quả thi THPT năm 2023 vẫn tiếp tục duy trì ở mức cao như mọi năm và có thể tăng thêm vài điểm ở một số ngành đào tạo do tỷ lệ cạnh tranh vào trường luôn cao mỗi năm.
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế năm 2023 | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
7720101 | B00 | 26.00 |
Y khoa (Xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720101_02 | B00 | 24.50 | |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19.05 |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 22.70 |
4 | Dược học (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
7720201 | A00, B00 | 24.70 |
Dược học (Xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720201_02 | A00, B00 | 22.70 | |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08 | 19.05 |
6 | Hộ sinh | 7720302 | B00 | 19.00 |
7 | Răng – Hàm – Mặt (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
7720501 | B00 | 25.80 |
Răng – Hàm – Mặt (Xét điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720501_02 | B00 | 23.80 | |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 20.70 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 19.05 |
- Chi tiết: Điểm chuẩn Đại học Y dược Huế 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Y dược Huế
Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế hiện vẫn chưa công bố thông tin chính thức về Học phí năm 2024. Tuy nhiên, dựa trên xu hướng tăng học phí trong những năm gần đây, dự kiến mức học phí năm 2024 sẽ tăng 10% theo quy định của nhà trường. Điều này tương đương với việc học phí tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ cho cả năm học.
Giảng viên và cơ sở vật chất Trường Đại học Y dược – Đại học Huế
Đội ngũ cán bộ
Trường Đại học Y Dược – Huế hiện có 439 cán bộ giảng dạy chính, bao gồm 58 giáo sư, phó giáo sư, 127 tiến sĩ, 194 thạc sĩ, 8 bác sĩ chuyên khoa II, 3 bác sĩ chuyên khoa I, 2 nhà giáo nhân dân, 17 nhà giáo ưu tú, 1 thầy thuốc nhân dân, 31 thầy thuốc ưu tú, 58 giảng viên cao cấp và 59 giảng viên chính.
Cơ sở vật chất
Vào tháng 12 năm 2016, trường Đại học Y Dược – Huế đã được Bộ GD&ĐT công nhận là trường đạt chuẩn chất lượng cơ sở giáo dục Đại học cấp quốc gia theo quyết định số 26/QĐ-KĐCL. Trường cũng trực thuộc bệnh viện Đại học Y Dược với quy mô gần 700 giường bệnh, được hoạt động từ năm 2002, là nơi đào tạo kép về thực hành và lý thuyết. Môi trường đặc thù và chuyên nghiệp của bệnh viện đã giúp sinh viên có cơ hội thực nghiệm quá trình khám và chữa bệnh thực tế.
Nhà trường đã nâng cấp trang thiết bị trong bệnh viện để tối ưu hóa quá trình chữa bệnh, học tập, giảng dạy và nghiên cứu. Bệnh viện này được đánh giá là một trong những bệnh viện đạt kết quả kiểm tra và đánh giá chất lượng tốt nhất miền Trung – Tây Nguyên, theo thông báo của Bộ Y Tế.
- Xem thêm: Học phí Đại học Y dược Huế
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!