Theo công bố của Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế năm 2023-2024 các ngành đào tạo Đại học Nông Lâm Huế điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 15 đến 21 điểm, tăng nhẹ so với với năm 2022.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm Huế
- Tên trường Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry (HUAF)
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DHL
- Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 2023:
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 | 18 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 16 | 21 |
5 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 15 | 18 |
7 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 15 | 18 |
8 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 | 19 |
9 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
12 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 | 18 |
13 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
14 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 | 18 |
15 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 15 | 18 |
16 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 | 18 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 19 |
18 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
19 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B04; D08 | 15 | 18 |
20 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 18 | 21 |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Huế 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; B00 | 15 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; A02; B00 | 15 |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 20 |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; B04; D08 | 15 |
6 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15 |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; A02; B00 | 15 |
8 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A07; B03; C00; C04 | 15 |
9 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 16 |
10 | 7620109 | Nông học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
11 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
12 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; D08 | 15 |
13 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07; B03; C00; C04 | 15 |
14 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A02; B00; D08 | 15 |
15 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15 |
16 | 7620205 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; D08 | 15 |
17 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
18 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 16 |
19 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 |
20 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15 |
21 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 20 |
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 16 |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D08; A02 | 15 |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 16 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 16 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; C02 | 19,5 |
6 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; B00; C02 | 15 |
7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; C02 | 15 |
8 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 16 |
9 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | A00; B00; C00; C04 | 15 |
10 | 7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00; A02; B00; D08 | 18,5 |
11 | 7620109 | Nông học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; D08 | 15 |
14 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; C04 | 15 |
15 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A02; B00; D08 | 15 |
16 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00; C00; C04; D01 | 15 |
17 | 7620201 | Lâm học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
18 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 17 |
20 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 16 |
21 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 16 |
22 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 20,5 |
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 16 |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7620105 | Chăn nuôi (Song ngành chăn nuôi – Thú y ) | B00; A02; D08; A00 | 17 |
2 | 7640101 | Thú y | B00; A02; D08; A00 | 19 |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07; C02 | 18 |
4 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00; A00; D07; C02 | 15 |
5 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A00; D07; C02 | 15 |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07; A02 | 15 |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; D07; A02 | 15 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; A02 | 15 |
9 | 7620201 | Lâm học (Lâm nghiệp) | B00; A00; D08; A02 | 15 |
10 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng ( Kiểm lâm) | B00; A00; D08; A02 | 15 |
11 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A02; B00; D07 | 15 |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00; D08; A00; A02 | 15 |
13 | 7620305 | Quản lý thủy sản | B00; D08; A00; A02 | 15 |
14 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B00; D08; A00; A02 | 15 |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C01; C04 | 15 |
16 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 15 |
17 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa- Bản đồ | A00; B00; C01; D01 | 15 |
18 | 7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) | C00; B00; A00; C04 | 15 |
19 | 7620116 | Phát triển nông thôn | C00; B00; A00; C04 | 15 |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D08; A02 | 15 |
21 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08; A02 | 15 |
22 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08; A02 | 15 |
23 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D08; A02 | 15 |
24 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D08; A02 | 15 |
25 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00; D01; C00; C04 | 15 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!