Năm 2023 Trường Đại học Bách khoa HCM lấy điểm chuẩn từ 54 điểm, trong đó ngành cao nhất là ngành Khoa học Máy tính với 79,84 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TPHCM
- Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
- Website: https://www.hcmut.edu.vn/vi
- Mã tuyển sinh: QSB
- Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa HCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 | ||
Chương trình tiêu chuẩn | ||
Mã ngành | Nhóm ngành/ Ngành | Điểm trúng tuyển |
106 | Khoa học Máy tính | 79,84 |
107 | Kỹ thuật Máy tính | 78,26 |
108 | Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | 66,59 |
109 | Kỹ thuật Cơ khí | 58,49 |
110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 71,81 |
112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) | 57,30 |
114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | 70,83 |
115 | Kỹ thuật Xây dựng (nhóm ngành) | 55,40 |
117 | Kiến trúc | 59,36 |
120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | 58,02 |
123 | Quản lý Công nghiệp | 65,17 |
125 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 54,00 |
128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | 73,51 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 55,36 |
137 | Vật lý Kỹ thuật | 60,81 |
138 | Cơ Kỹ thuật | 60,65 |
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 60,46 |
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 57,33 |
142 | Kỹ thuật ô tô | 68,73 |
145 | Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) | 59,94 |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng anh, chương trình tiên tiến | ||
Mã ngành | Nhóm ngành/ Ngành | Điểm trúng tuyển |
206 | Khoa học Máy tính | 75,63 |
207 | Kỹ thuật Máy tính | 61,39 |
208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | 61,66 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí | 58,49 |
210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 62,28 |
211 | Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 62,28 |
214 | Kỹ thuật Hóa học | 60,93 |
215 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Ngành Kỹ thuật Xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng |
55,40 |
217 | Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan | 59,36 |
218 | Công nghệ Sinh học | 63,05 |
219 | Công nghệ Thực phẩm | 61,12 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí | 58,02 |
223 | Quản lý Công nghiệp | 61,41 |
225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | 54,00 |
228 | Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (nhóm ngành) | 60,78 |
229 | Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | 55,36 |
237 | Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | 60,81 |
242 | Kỹ thuật Ô tô | 60,70 |
245 | Kỹ thuật Hàng không | 59,94 |
Chương trình định hướng Nhật bản | ||
Mã ngành | Nhóm ngành/ Ngành | Điểm trúng tuyển |
266 | Khoa học Máy tính | 66,76 |
268 | Cơ Kỹ thuật | 59,77 |
Chú ý :Điểm xét tuyển = [Điềm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] X 20% * [Học lực THPT] X 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm)
Điểm thành phần | Cách tính quy đổi | Trọngsố |
Điểm thi ĐGNL | Điếm thi ĐGNL x 90 / 990 | 75% |
Điểm thi TN THPT | Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x3 | 20% |
Học lực THPT | Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10, 11, 12 | 5% |
Thành tích cá nhân Hoạt động xã hội, văn thể mỹ |
Điểm cộng thêm | |
Điểm ưu tiên theo khu vực Điểm ưu tiên theo đối tượng |
Điểm cộng thêm |
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa HCM những năm trước
Điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2022
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75,99 | Phương thức kết hợp |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 66,86 | Phương thức kết hợp |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 60,00 | Phương thức kết hợp |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 60,29 | Phương thức kết hợp |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 62,57 | Phương thức kết hợp |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 58,08 | Phương thức kết hợp |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 58,68 | Phương thức kết hợp |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 56,10 | Phương thức kết hợp |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 57,74 | Phương thức kết hợp |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60,35 | Phương thức kết hợp |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 57,98 | Phương thức kết hợp |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 60,26 | Phương thức kết hợp |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 61,27 | Phương thức kết hợp |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 59,62 | Phương thức kết hợp |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 62,01 | Phương thức kết hợp |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 63,17 | Phương thức kết hợp |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 57,79 | Phương thức kết hợp |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 59,51 | Phương thức kết hợp |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60,13 | Phương thức kết hợp |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 54,60 | Phương thức kết hợp |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 67,24 | Phương thức kết hợp |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 65,00 | Phương thức kết hợp |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 60,00 | Phương thức kết hợp |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 60,02 | Phương thức kết hợp |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 64,99 | Phương thức kết hợp |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 64,33 | Phương thức kết hợp |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60,01 | Phương thức kết hợp |
28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 60,01 | Phương thức kết hợp |
29 | 217 | Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 60,01 | Phương thức kết hợp |
30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63,99 | Phương thức kết hợp |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 63,22 | Phương thức kết hợp |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 60,01 | Phương thức kết hợp |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 60,01 | Phương thức kết hợp |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 60,26 | Phương thức kết hợp |
35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 64,80 | Phương thức kết hợp |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 60,01 | Phương thức kết hợp |
37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 62,01 | Phương thức kết hợp |
38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 60,13 | Phương thức kết hợp |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 67,14 | Phương thức kết hợp |
40 | 266 | Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 61,92 | Phương thức kết hợp |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật – Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 62,37 | Phương thức kết hợp |
Điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2021
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28,00 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27,35 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25,60 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24,50 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26,75 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22,00 | |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26,30 | |
8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22,40 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25,25 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22,00 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25,25 | |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24,00 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26,80 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22,60 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25,30 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24,30 | |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23,00 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22,00 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26,50 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25,00 | |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28,00 | |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27,35 | |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24,75 | |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24,50 | |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26,60 | |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot – (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26,00 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25,40 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22,30 | |
29 | 217 | Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22,00 | |
30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25,70 | |
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22,00 | |
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24,50 | |
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22,50 | |
34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng – (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26,25 | |
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24,50 | |
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26,00 | |
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không – (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25,50 | |
38 | 266 | Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật – (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26,75 | |
39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 22,80 |
Điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2020
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.75 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 23.5 | |
7 | 114 | Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.75 | |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 24 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | V00; V01 | 24.5 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 23.75 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.25 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 27.25 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 25.25 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 21.25 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.5 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.5 | |
21 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 27.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25.5 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông | A00; A0 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
33 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 26 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
34 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
35 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 25.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
36 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
37 | 266 | Khoa học Máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 24 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
38 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa – ĐHQGHCM | A00; A01 | 20.5 | Phân hiệu Bến Tre |
=>> Xem chi tiết: Phương thức xét tuyển vào Trường Đại học Bách Khoa HCM
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!