Đại học Cần Thơ (CTU) lấy điểm chuẩn năm 2023 từ 15,00 đến 26,86 điểm , với ngành Giáo dục Công dân có điểm chuẩn cao nhất.
Đại học Cần Thơ (Cần Thơ University) là một trường đại học hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1966 và hiện nay là một trong những trường đại học lớn và uy tín của cả nước.
![dai hoc can tho](http://thongtintuyensinh247.com/wp-content/uploads/2023/08/dh-can-tho-1024x768.jpg)
Trường Đại học Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên trường tiếng Anh: Can Tho University- CTU
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Mã tuyển sinh: TCT
Đại học Cần Thơ điểm chuẩn năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023:
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023 | ||||
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành – chương trình | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, B08, D07 | 21.7 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, B08, D07 | 15,00 |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 24,00 |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01, D01, D07 | 23,20 |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24,20 |
6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 23,10 |
7 | 78I0103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22,95 |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01, D01, D07 | 23,40 |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24,10 |
10 | 7510401C | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, B08, D07 | 21.5 |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21.25 |
12 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22,10 |
13 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, B08, D07 | 20,00 |
14 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 20,60 |
Chương trình đào tạo đại trà | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 24,41 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 26,86 |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T01, T06 | 23,50 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B08, D07 | 26,18 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 23,25 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 25,65 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 25,76 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B08 | 24,45 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 26,63 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 26,75 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 26,23 |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26,10 |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23,10 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh. 2 chuyên ngành: – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. |
D01, D14, D15 | 25,25 |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01, D14, D15 | 23,50 |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 21.75 |
17 | 7229001 | Triết học | C00,C19, D14, D15 | 25,10 |
18 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 24,16 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 24,26 |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 25,85 |
21 | 7310301 | Xà hội học | A01, C00, C19, D01 | 26,10 |
22 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00, D01, D14, D15 | 24,63 |
23 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00, D01, D14, D15 | 22,00 |
24 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01, D01, D03, D29 | 21.5 |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 24,80 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 2435 |
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 23,00 |
28 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 25,35 |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 25,10 |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 24,61 |
31 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 25,00 |
32 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 24,76 |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 24,58 |
34 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: – Luật hành chính – Luật tư pháp |
A00, C00, D01, D03 | 25,10 |
35 | 738010111 | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00,C00, D01, D03 | 22,50 |
36 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, DO3 | 25,85 |
37 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, B03, B08 | 23.3 |
38 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00. B00, B08, D07 | 23,64 |
39 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00. A01, B00, B08 | 21.75 |
40 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 23,15 |
41 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 20,00 |
42 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, A02, B00 | 22,85 |
43 | 7460201 | Thống kê | A00, A01, A02, B00 | 22,40 |
44 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24,40 |
45 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 22,85 |
46 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 24,80 |
47 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 22,65 |
48 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 22,80 |
49 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 25,16 |
50 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00, A01 | 23,25 |
51 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01 | 23,60 |
52 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 23,95 |
53 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 23,61 |
54 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24,75 |
55 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí ô tô. |
A00, A01 | 23,33 |
56 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 23,10 |
57 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 22,75 |
58 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01 | 22,15 |
59 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hỏa | A00, A01 | 23.3 |
60 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 21.35 |
61 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20,20 |
62 | 7520401 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01, A02, C01 | 18,00 |
63 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23,83 |
64 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 22,00 |
65 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 21.25 |
66 | 7580101 | Kiến trúc | v00, V01, V02, V03 | 18,00 |
67 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A01, B00, D07 | 18,00 |
68 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 22,50 |
69 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15,45 |
70 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 21.6 |
71 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, B08, D07 | 20,00 |
72 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. | A00, B00, B08, D07 | 15,00 |
73 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, B08 | 15,00 |
74 | 7620109 | Nông học | B00, B08, D07 | 15,00 |
75 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng – Nông nghiệp công nghệ cao. |
A02, B00, B08, D07 | 15,00 |
76 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, B08, D07 | 18,55 |
77 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, B08, D07 | 15,00 |
78 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 15,00 |
79 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 22,35 |
80 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00, A01, C02, D01 | 17,00 |
81 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 16,75 |
82 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 15,00 |
83 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, B08, D07 | 15,00 |
84 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D07 | 23,70 |
85 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, C02, D07 | 24,50 |
86 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 24,00 |
87 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,80 |
88 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 22,05 |
89 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20,45 |
CTU điểm chuẩn 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2022 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 23.9 | |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; D14; D15 | 26 | |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 20.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 25.3 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.5 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.9 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 27 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 26.25 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.75 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 22 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. | D01; D14; D15 | 26 | |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.75 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23 | |
17 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.4 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.75 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 26 | |
23 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 25 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.75 | |
25 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01; D01; D03; D29 | 20 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.75 | |
27 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 23 | |
28 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 25.25 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.25 | |
31 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 24 | |
34 | 7380101 | Luật; 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 25.75 | |
35 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 25.15 | |
36 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22.75 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23.5 | |
38 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 23 | |
39 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.5 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.75 | |
42 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 21 | |
43 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.4 | |
44 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.25 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 26.3 | |
46 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.75 | |
47 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.5 | |
48 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.5 | |
49 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 24 | |
50 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 24.75 | |
51 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.5 | |
52 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.25 | |
53 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
54 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. | A00; A01 | 23.8 | |
55 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23 | |
56 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.7 | |
57 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 23.4 | |
58 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
59 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
60 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.75 | |
61 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 23.5 | |
62 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.5 | |
63 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
64 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 17.75 | |
65 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.7 | |
66 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 20 | |
67 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 20 | |
68 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 16.75 | |
69 | 7620103 | Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón | A00; B00; B08; D07 | 15.5 | |
70 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15.75 | |
71 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15.25 | |
72 | 7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
73 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 16 | |
74 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15.25 | |
75 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15.25 | |
76 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 16 | |
77 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15.75 | |
78 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
79 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15.5 | |
80 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
81 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 21.6 | |
82 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.9 | |
83 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24.4 | |
84 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.5 | |
85 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 16.25 | |
86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 16.25 | |
87 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 20 | |
88 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15.25 | |
89 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24.5 | |
90 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.75 | |
91 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.75 | |
92 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.5 | |
93 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) | A01; D01; D07 | 23.75 | |
94 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.5 | |
95 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 19.25 | |
96 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.5 | |
97 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 19.25 | |
98 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20 | |
99 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.5 |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.5 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 25 | |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 25.5 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 24.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.75 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.75 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 25 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 24.75 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.5 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 | |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 25.25 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.5 | |
17 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 24.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.75 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 25.5 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | |
23 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 24.25 | |
24 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.75 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
26 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
27 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 26.25 | |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 26.5 | |
29 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
30 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25.5 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 25.25 | |
33 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
34 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 24.5 | |
35 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
36 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24.5 | |
37 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
38 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.25 | |
39 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 19.25 | |
40 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00 | 22.75 | |
41 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 | |
42 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00; A01 | 24 | |
43 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.25 | |
44 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.25 | |
45 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 23.75 | |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.75 | |
47 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.5 | |
48 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
49 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.75 | |
50 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
51 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.25 | |
52 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.75 | |
53 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 23 | |
54 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
55 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.75 | |
56 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
57 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18.25 | |
58 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25 | |
59 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
60 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 23.5 | |
61 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.5 | |
62 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 | |
63 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 22.25 | |
64 | 7620103 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15.5 | |
65 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
66 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 19.5 | |
67 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 19.25 | |
68 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.75 | |
69 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
70 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.25 | |
71 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
72 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 22.25 | |
73 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.25 | |
74 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.25 | |
75 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 | |
76 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 24.5 | |
77 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 25.25 | |
78 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
79 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
80 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 24 | |
81 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
82 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 19.5 | |
83 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
84 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 25 | |
85 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25 | |
86 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.5 | |
87 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24 | |
88 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 16.75 | |
89 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.75 | |
90 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 19.5 | |
91 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20.75 |
- Xem thêm: Học phí Đại học Cần Thơ
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 22.25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.25 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 19 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 C04, D15, D44 | 22.25 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 23.75 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 18.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 24.5 | |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 22 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 22 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 24.5 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 24 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 24.5 | |
22 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01, D01, D03, D29 | 18.5 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 25.25 | |
24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 25 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 25.75 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 24.75 | |
27 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 24.75 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 25 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 24 | |
30 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 24.5 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 15 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 21 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 15 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 15 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 21 | |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.5 | |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 22.5 | |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 19 | |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng | A00, A01 | 24.25 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 19 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 22.5 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. | A00, A01 | 23.25 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 21.5 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 20 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00, A01 | 16.5 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 21.5 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 15 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23.5 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 21 | |
57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 | |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 | |
59 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 15 | |
61 | 7620109 | Nông học | B00, D07,D08 | 15 | |
62 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | A02, B00, D07, D08 | 15 | |
63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00,D07, D08 | 16 | |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07,D08 | 15 | |
65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 22.5 | |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
69 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 22.25 | |
70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 24.75 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 24.25 | |
72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 21.5 | |
74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 16 | |
76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15 | |
77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 20.5 | |
78 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 23 | |
79 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 20 | |
81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 16 | |
82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
83 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15.25 | |
85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 22.25 | Học tại Khu Hòa An |
86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 22.5 | Học tại Khu Hòa An |
87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 22.75 | Học tại Khu Hòa An |
88 | 7380101H | Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 22.5 | Học tại Khu Hòa An |
89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18 | Học tại Khu Hòa An |
90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | Học tại Khu Hòa An |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 15 | Học tại Khu Hòa An |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 15.75 | Học tại Khu Hòa An |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!