Loading...

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

Đại học Cần Thơ (CTU) lấy điểm chuẩn năm 2023 từ 15,00 đến  26,86 điểm , với ngành Giáo dục Công dân có điểm chuẩn cao nhất. 

Đại học Cần Thơ (Cần Thơ University) là một trường đại học hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ Việt Nam. Trường được thành lập vào năm 1966 và hiện nay là một trong những trường đại học lớn và uy tín của cả nước.

dai hoc can tho

Trường Đại học Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên trường tiếng Anh: Can Tho University- CTU 
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Mã tuyển sinh: TCT

Đại học Cần Thơ điểm chuẩn năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023:

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành – chương trình Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, B08, D07 21.7
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, B08, D07 15,00
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 24,00
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01, D01, D07 23,20
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24,20
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 23,10
7 78I0103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01, D01, D07 22,95
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01, D01, D07 23,40
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 24,10
10 7510401C Công nghệ Kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, B08, D07 21.5
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 21.25
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01, D01, D07 22,10
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, B08, D07 20,00
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 20,60
Chương trình đào tạo đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPT
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 24,41
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 26,86
3 7140206 Giáo dục thể chất T00, T01, T06 23,50
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 26,18
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 23,25
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 25,65
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 25,76
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 24,45
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 26,63
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 26,75
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 26,23
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26,10
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23,10
14 7220201 Ngôn ngữ Anh. 2 chuyên ngành:
– Phiên dịch
– Biên dịch tiếng Anh.
D01, D14, D15 25,25
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01, D14, D15 23,50
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03,  D14, D64 21.75
17 7229001 Triết học C00,C19, D14, D15 25,10
18 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 24,16
19 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24,26
20 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 25,85
21 7310301 Xà hội học A01, C00, C19, D01 26,10
22 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00, D01, D14, D15 24,63
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00, D01, D14, D15 22,00
24 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 21.5
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 24,80
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 2435
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 23,00
28 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25,35
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25,10
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24,61
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 25,00
32 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 24,76
33 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24,58
34 7380101 Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính
– Luật tư pháp
A00, C00, D01, D03 25,10
35 738010111 Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00,C00, D01, D03 22,50
36 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, DO3 25,85
37 7420101 Sinh học A02, B00, B03,  B08 23.3
38 7420201 Công nghệ sinh học A00. B00, B08, D07 23,64
39 7420203 Sinh học ứng dụng A00. A01, B00, B08 21.75
40 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 23,15
41 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 20,00
42 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, A02, B00 22,85
43 7460201 Thống kê A00, A01, A02, B00 22,40
44 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24,40
45 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 22,85
46 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24,80
47 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 22,65
48 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 22,80
49 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25,16
50 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00, A01 23,25
51 7480202 An toàn thông tin A00, A01 23,60
52 7510401 Công nghệ Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 23,95
53 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 23,61
54 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24,75
55 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí ô tô.
A00, A01 23,33
56 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 23,10
57 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 22,75
58 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 22,15
59 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hỏa A00, A01 23.3
60 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 21.35
61 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20,20
62 7520401 Vật lý Kỹ thuật A00, A01, A02, C01 18,00
63 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23,83
64 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 22,00
65 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 21.25
66 7580101 Kiến trúc v00, V01, V02, V03 18,00
67 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, B00, D07 18,00
68 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 22,50
69 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15,45
70 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21.6
71 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B08, D07 20,00
72 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00, B00, B08, D07 15,00
73 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 15,00
74 7620109 Nông học B00, B08, D07 15,00
75 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng
– Nông nghiệp công nghệ cao.
A02, B00, B08, D07 15,00
76 7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 18,55
77 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 15,00
78 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 15,00
79 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 22,35
80 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00, A01, C02, D01 17,00
81 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 16,75
82 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 15,00
83 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 15,00
84 7640101 Thú y A02, B00, B08, D07 23,70
85 7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 24,50
86 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24,00
87 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,80
88 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 22,05
89 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,45

CTU điểm chuẩn 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00; C01; D01; D03 23.9
2 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D14; D15 26
3 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 20.25
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 22.5
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.3
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.5
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 23.9
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.25
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 25.75
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22
14 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 26
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.75
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23
17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.5
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.4
20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75
21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75
22 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 26
23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 25
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.75
25 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 20
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.75
27 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23
28 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.25
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 24.5
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.25
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25
32 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25
33 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24
34 7380101 Luật; 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.75
35 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 25.15
36 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 22.75
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.5
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 23
39 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.5
40 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20
41 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.75
42 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21
43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.4
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.25
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 26.3
46 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.75
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 24.5
48 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.5
49 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00; A01 24
50 7480202 An toàn thông tin A00; A01 24.75
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.5
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.25
53 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. A00; A01 23.8
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23
56 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.7
57 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.4
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.25
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 23
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.75
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 23.5
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.5
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 19
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 17.75
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.7
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 20
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 20
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 16.75
69 7620103 Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón A00; B00; B08; D07 15.5
70 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15.75
71 7620109 Nông học B00; B08; D07 15.25
72 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 16
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15.25
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15.25
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15.75
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15.5
80 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 16
81 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 21.6
82 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.9
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.4
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.5
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 16.25
86 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.25
87 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 20
88 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15.25
89 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.5
90 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 21.75
91 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.75
92 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 21.5
93 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) A01; D01; D07 23.75
94 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.5
95 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 19.25
96 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.5
97 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 19.25
98 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20
99 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 20.5

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.5
2 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 25
3 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.25
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 25.5
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 24.5
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.75
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 23.75
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 25
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 24.75
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.5
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 21.75
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26.5
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 25.25
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23.5
17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 24.25
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.75
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 25.5
20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.5
21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75
22 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 25.5
23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 24.25
24 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 22.75
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 25.75
26 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.5
27 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 26.25
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 26.5
29 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 25.75
30 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25.75
31 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25.5
32 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 25.25
33 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.5
34 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) A00; C00; D01; D03 24.5
35 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19
36 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 24.5
37 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 19
38 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.25
39 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 19.25
40 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00 22.75
41 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25
42 7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu A00; A01 24
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.25
44 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.25
45 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 23.75
46 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.75
47 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00; A01 23.5
48 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24
49 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 24.75
50 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.5
51 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.25
52 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.75
53 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23
54 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 24.25
55 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.75
56 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 19
57 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18.25
58 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25
59 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22
60 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 23.5
61 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 23.5
62 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18
63 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 22.25
64 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15.5
65 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 21
66 7620109 Nông học B00; B08; D07 19.5
67 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 19.25
68 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.75
69 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15
70 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.25
71 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 24.5
72 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 22.25
73 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 22.25
74 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 20.25
75 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 21.5
76 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 24.5
77 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 25.25
78 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 25
79 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23
80 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 24
81 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 23
82 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 19.5
83 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
84 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 25
85 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 25
86 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 24.5
87 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24
88 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 16.75
89 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.75
90 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 19.5
91 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20.75

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 22.25
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 21
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 17.5
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 24
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 18.5
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 18.5
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.25
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18.5
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 19
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00 C04, D15, D44 22.25
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 23.75
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 18.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01, D14, D15 24.5
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 17
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 22
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 22
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24.5
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 24
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 24.5
22 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 18.5
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 25.25
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25.75
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24.75
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 24.75
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 25
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24
30 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. A00, C00, D01, D03 24.5
31 7420101 Sinh học B00, D08 15
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 21
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 15
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 15
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 15
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 15
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 21
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 16.5
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 22.5
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 19
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.5
42 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng A00, A01 24.25
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 19
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22.5
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. A00, A01 23.25
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 21.5
47 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 20
48 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00, A01 16.5
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 21.5
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 15
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 15
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23.5
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 17
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 21
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15
59 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00, B00, D07, D08 15
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 15
61 7620109 Nông học B00, D07,D08 15
62 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) A02, B00, D07, D08 15
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00,D07, D08 16
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07,D08 15
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 22.5
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 15
68 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 15
69 7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 22.25
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 24.75
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24.25
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 18
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 21.5
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 18
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 16
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 20.5
78 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 23
79 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 20
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 16
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 15
83 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 15
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15.25
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 22.25 Học tại Khu Hòa An
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 22.5 Học tại Khu Hòa An
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 22.75 Học tại Khu Hòa An
88 7380101H Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 22.5 Học tại Khu Hòa An
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 18 Học tại Khu Hòa An
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 Học tại Khu Hòa An
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 15 Học tại Khu Hòa An
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 15.75 Học tại Khu Hòa An

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023

Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023 11/08/2023 | 6:06 pm

Học phí Đại học Cần Thơ dao trộng từ 15,5 triệu đến 36 triệu/ một năm học, tuỳ vào ngành học mà bạn lựa chọn. Đại học Cần Thơ là một cơ sở giáo dục đại học uy tín tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, Việt Nam. Trường được thành lập năm ...

Học phí Đại học Cần Thơ dao trộng từ 15,5 triệu đến 36 triệu/ một năm học, tuỳ vào ngành học mà bạn ...

Đại học Cần Thơ và thông tin tuyển sinh năm 2024

Đại học Cần Thơ và thông tin tuyển sinh năm 2024 03/08/2023 | 12:46 am

Đại học Cần Thơ  được thành lập vào năm 1966 và hiện nay là một trong những trường đại học lớn và uy tín của cả nước. Đại học Cần Thơ chuyên đào tạo và nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực. Trường có đội ngũ giáo sư, tiến sĩ và cán ...

Đại học Cần Thơ  được thành lập vào năm 1966 và hiện nay là một trong những trường đại học ...