Loading...

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ HCM năm 2023 mới cập nhật

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ HCM năm 2023 có sự tăng nhẹ so với năm 2022, cụ thể điểm chuẩn dao động từ 16-21 điểm, trong đó ngành Công nghệ Thông tin lấy điểm cao nhất với số điểm là 21 điểm.

dai hoc cong nghe hcm

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ TPHCM
  • Tên trường tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
  • Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DKC
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hutech.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ HCM năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn HUTECH năm 2023 mà chúng tôi mới cập nhật từ thông báo của Nhà trường về điểm chuẩn.

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn (điểm thi THPT)
1 Công nghệ thông tin 7480201 21
2 An toàn thông tin 7480202 18
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 17
4 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 17
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 17
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 20
7 Công nghệ ô tô điện 7520141 19
8 Kỹ thuật cơ khí 7520103 16
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16
10 Kỹ thuật điện 7520201 16
1 1 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 16
12 Kỹ thuật đỉều khiển và tự động hóa 7520216 16
13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 16
14 Quản lý xây dựng 7580302 16
15 Công nghệ dệt, may 7540204 16
16 Tài chính – Ngân hùng 7340201 18
17 Tài chính quốc tế 7340206 Í6
18 Kế toán 7340301 18
19 Quản trị kinh doanh 7340101 20
20 Digital Marketing (Marketing số) 7340114 19
21 Marketing 7340115 20
22 Kinh doanh thương mại 7340121 17
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 17
24 Kinh tế quốc tế 7310106 17
25 Thương mại điện tử 7340122 18
26 Bất động sản 7340116 16
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 19
28 Tâm lý học 7310401 16
29 Quan hệ công chúng 7320108 18
30 Quan hệ quốc tế 7310206 17
31 Quản trị nhân lực 7340404 16
32 Quản trị khách sạn 7810201 17
33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 17
34 Quản trị dịch vụ và lữ hành 7810103 17
35 Quản trị sự kiện 7340412 16
36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 16
37 Luật kinh tế 7380107 17
3Ồ Luật thương mại quốc tế 7380109 16
39 Luật 7380101 17
40 Kiến trúc 7580101 17
41 Thiết kế nội thất 7580108 16
42 Thiết kế thời trang 7210404 16
43 Thiết kế đồ họa 7210403 19
44 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 17
45 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 17
46 Thanh nhạc 7210205 16
47 Truyền thông đa phương tiện 7320104 20
48 Đông phương học 7310608 16
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 17
50 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 17
51 Ngôn ngữ Anh 7220201 17
52 Ngôn ngữ Nhật 7220209 17
53 Dược học 7720201 21
54 Điều dưỡng 7720301 19
55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19
56 Thú y 7640101 18
57 Công nghệ thực phẩm 7540101 17
58 Công nghệ sinh học 7420201 16
59 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*