Loading...

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 mới nhất

 Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông là 15 điểm với đa phần các ngành mà trường tuyển sinh, riêng ngành Dược học có điểm chuẩn là 21 điểm.

đh cong nghe mien dong

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
  • Tên trường tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MIT)
  • Mã trường: DMD
  • Email: tuyensinhmut@gmail.com
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    • Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023

Đại học Công nghệ Miền Đông điểm chuẩn năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh:

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2023
 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm thi THPTQG Xét học bạ ĐGNL HCM
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15 18 530
2 7480201 Công nghệ thông tin
– Robot và trí tuệ nhân tạo
– Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm
A00; A01; C01; D01 15 18 570
3 7340101 Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị hàng không
A00; A01; C00; D01 15 18 530
4 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 15 18 570
5 7220201 Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch & khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
A01; D01; D14; D15 15 18 530
6 7220204 Ngôn ngữ Trung A00; C00; D01; D15 15 18 530
7 7310608 Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
A00; C00; D01; D15 15 18 530
8 7340301 Kế toán – Kế toán Kiểm toán  Kế toán ngẩn hàng – Kế toán – Tài chính A00; A01; C01; D01 15 18 530
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15 18 530
10 7340114 Digital marketing A00; A01; C00; D01 15 18 530
11 7720201 Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
A00; B00; C08; D07 21 21 630
12 7640101 Bác sĩ thú y A00; B00; C08; D07 15 18 530
13 7340120 Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
A00; A01; C00; D01 15 18 530
14 7380107 Luật kinh tế
– Luật tài chính ngân hàng
– Luật thương mại quốc tế
– Luật quản trị doanh nghiệp
A00; A01; C00; D01 15 18 530
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 18 530

>>>Có thể bạn quan tâm: Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023-2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông qua các năm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21
2 7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 15
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 15
6 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 15
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C00;D01 15
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
11 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15
12 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;C00;D01 15
15 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;C00;D01 15
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;C00;D01 15

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 21
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;C01 15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D10;D14;D15 15
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A02;A01;C01 15
5 7380107 Luật kinh tế A10;C00;C19;D01 15
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C00 15
7 7320108 Quan hệ công chúng D01;D10;C00;C19 15
8 7850103 Quản lý đất đai A00;A04;B00;D01 15
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A04;B00;D01 15
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00;B00;D01;D03 15
11 7640101 Thú y A06;B00;B02;C02 15

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720201 Dược học 21
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 14
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 14
4 7510601 Quản lý công nghiệp 14
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng 14
6 7380107 Luật kinh tế 14
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 14
8 7320108 Quan hệ công chúng 14
9 7850103 Quản lý đất đai 14
10 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 14
11 7640101 Thú y 14

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Công nghệ Miền Đông: Làmm chủ công nghệ tương lai

Đại học Công nghệ Miền Đông: Làmm chủ công nghệ tương lai 20/09/2023 | 8:46 am

 Sau khi thành lập, Đại học Công nghệ Miền Đông đã xác định mục tiêu trở thành một trường đại học đa ngành – đa lĩnh vực được xếp hạng quốc tế, đặc biệt tập trung vào lĩnh vực công nghệ và giáo dục. Đại học Công nghệ Miền Đông đã ...

 Sau khi thành lập, Đại học Công nghệ Miền Đông đã xác định mục tiêu trở thành một trường đại học ...

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023?

Học phí Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023-2024 khác gì so với năm 2022-2023? 20/09/2023 | 8:09 am

 Năm học 2023-2024, Đại học Công nghệ Miền Đông học phí dao động từ 15-17,5 triệu VND/ kỳ học. Trong đó ngành Công nghệ thông tin và Quản trị kinh doanh có mức học phí cao nhất lầ 17,5 triệu.   Giới thiệu Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông Tên trường tiếng Anh: Mien ...

 Năm học 2023-2024, Đại học Công nghệ Miền Đông học phí dao động từ 15-17,5 triệu VND/ kỳ học. Trong đó ngành Công ...