Năm 2023 Trường Đại học Công nghệ Thông tin duy trì mức điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 25,4 đến 27,8 điểm cho các ngành học. Trong đó ngành Trí tuệ nhân tạo đạt điểm chuẩn cao nhất là 27,8 điểm, tiếp đến là ngành khoa học dữ liệu với mức điểm chuẩn là 27,1 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công Nghệ Thông Tin HCM (University of Information Technology )
- Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
- Website: https://www.uit.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: QSC
Điểm chuẩn UIT – Trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 | |||
STT | Ngành tuyển sinh | MÃ NGÀNH | Điểm chuẩn xét điểm thi TN THPT năm 2023 |
1 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25,8 |
2 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 27,1 |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 26,9 |
4 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 27,8 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 25,4 |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 26,9 |
7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 26,1 |
8 | Hệ thống thông tin (CT Tiên Tiến) | 7480104_TT | 25,4 |
9 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 25,6 |
10 | Kỹ thuật máy tính ( Hệ thống nhúng và IOT) | 7480106_IOT | 25,6 |
11 | Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kê vi mạch) | 7480106_IOT | 25,4 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26,9 |
13 | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 7480201_N | 25,9 |
14 | An toàn Thông tin | 7480202 | 26,3 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM 3 năm gần nhất
Dưới đây là chi tiết Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM 3 năm: 2020, 2021, 2022
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2022
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
2 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 28 |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 28.05 |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
6 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (Tiên Tiến) | A00; A01; D07 | 26.2 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.9 |
9 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D06; D07 | 26.3 |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 27.05 |
11 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.95 |
12 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.55 |
13 | 7480106_IOT | Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480101 | KHOA HỌC MÁY TÍNH | A00; A01; D01; D07 | 27.3 |
2 | 7480101_TTNT | KHOA HỌC MÁY TÍNH (HƯỚNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
3 | 7480101_CLCA | KHOA HỌC MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 |
4 | 7480102 | MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
5 | 7480102_CLCA | MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 |
6 | 7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D07 | 27.55 |
7 | 7480103_CLCA | KỸ THUẬT PHẦN MỀM (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 27 |
8 | 7480104 | HỆ THỐNG THÔNG TIN | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
9 | 7480104_TT | HỆ THỐNG THÔNG TIN (TIÊN TIẾN) | A01; D01; D07 | 25.1 |
10 | 7480104_CLCA | HỆ THỐNG THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 |
11 | 7340122 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
12 | 7340122_CLCA | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 |
13 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D07 | 27.3 |
14 | 7480201_CLCN | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN) | A00; A01; D01; D07 | 25.85 |
15 | 7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; D01; D07 | 26.65 |
16 | 7480202 | AN TOÀN THÔNG TIN | A00; A01; D01; D07 | 27 |
17 | 7480202_CLCA | AN TOÀN THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 |
18 | 7480106 | KỸ THUẬT MÁY TÍNH | A00; A01; D01; D07 | 26.9 |
19 | 7480106_IOT | KỸ THUẬT MÁY TÍNH (HƯỚNG HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 |
20 | 7480106_CLCA | KỸ THUẬT MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin HCM năm 2020
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | 27.2 | |
2 | 7480101-TTNT | Khoa học máy tính (hướng trí tuệ nhân tạo) | 27.1 | |
3 | 7480101-CLCA | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 25.7 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26 | |
5 | 7480102-CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(Chất lượng cao) | 23.6 | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 27.7 | |
7 | 7480103-CLCA | Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | 26.3 | |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 26.3 | |
9 | 7480104-TT | Hệ thống thông tin ( Tiên tiến ) | 22 | |
10 | 7480104-CLCA | Hệ thống thông tin(Chất lượng cao) | 24.7 | |
11 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 26.5 | |
12 | 7340122-CLCA | Thương mại Điện tử (Chất lượng cao) | 24.8 | |
13 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 27 | |
14 | 7480201-CLCN | Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản ) | 23.7 | |
15 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 25.9 | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | 26.7 | |
17 | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (Chất lượng cao) | 25.3 | |
18 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 26.7 | |
19 | 7480106-IOT | Kỹ thuật máy tính (Hướng hệ thống Nhúng và IOT) | 26 | |
20 | 7480106-CLCA | Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao ) | 24.2 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!