Loading...

Điểm chuẩn Đại học CNTT và Truyền thông Thái Nguyên năm 2023 ( mới cập nhật )

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên dao động từ 16 – 19,5 điểm. Trong đó ngành Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế lấy điểm cao nhất: 19,5 điểm.

dai hoc cong nghe thong tin va truyen thong thai nguyen

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Thái nguyên
  • Tên trường tiếng Anh: Thai Nguyen University of Information and Communication Technology (ICTU)
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://ictu.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DTC
  • Email tuyển sinh: contact@ictu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên năm 2023

Dưới đây là điểm chuẩn ICTU năm 2023:

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2023
TT Ngành/Chương trình đào tạo Mã xét tuyền Điểm trúng tuyển
Điểm thi Học bạ
1 Công nghệ thông tin quốc tế 7480201_QT 16,5 19,5
2 Công nghệ thông tin chất lượng cao 7480201_CLC 16,5 20,5
3 Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế_KNU 7480103_KNU 19,5 20,5
4 Công nghệ thông tin 7480201 16 18,5
5 Kỹ thuật phần mềm 7480103 16 19,5
6 An toàn thông tin 7480202 18 21
7 Hệ thống thông tin 7480104 16,5 21,5
8 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 16,5 20,5
9 Khoa học máy tính 7480101 16,5 18,5
10 Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 16 18,5
11 Tự động hóa 7510303 16 18,5
12 Cơ điện tử 7520119 16 18,5
13 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 16,5 19
14 Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông 7510302 17 20
15 Kỹ thuật hình ành y học 7520212 16,5 20,5
16 Công nghệ ôtô 7510212 16 18
17 Quản trị kinh doanh số 7310109 17,5 18,5
18 Thương mại điện tử 7340122 17 18,5
19 Marketing số 7340122 TD 16 18,5
20 Tin học kinh tế 7340405 18,5 20
21 Quàn trị văn phòng 7340406 16 19
22 Thiết kế đồ họa 7210403 16,5 18
23 Truyền thông đa phương tiện 7320104 16 18,5
24 Công nghệ truyền thông 7320106 17 18,5

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18
2 7310109 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 16
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 16
4 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 16
5 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 16
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 17
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 16
8 7340407 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18
9 7340408 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 17
10 7340409 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16
11 7340410 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 17
12 7340411 Công nghệ ôtô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 16
13 7340412 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 16
14 7340413 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16
15 7340414 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18
16 7340415 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot A00; C01; C14; D01 16
17 7340416 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 17
18 7340417 Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 16
19 7340418 Truyền thông doanh nghiệp số A00; C01; C14; D01 16
20 7340419 Marketing số A00; C01; C14; D01 16
21 7340420 Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18
22 7340421 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 19
23 7340422 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16
24 7340423 An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 17
25 7340424 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 19
26 7340425 Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 17
27 7340426 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 17
28 7340427 Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 16
29 7340428 Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 16
30 7340429 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01; C14; D01 16
31 7340430 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16
32 7340431 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; C14; D01 18
33 7340432 Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 16
34 7340433 Kỹ thuật cơ điện tử và robot A00; C01; C14; D01 16

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 17
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 18
3 7480101_T Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn A00; C01; C14; D01 18
4 7480201_T An Toàn thông tin A00; C01; C14; D01 17
5 7480201_M Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 17
6 7480201_H Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 17
7 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C14; D01 18
8 7520119 Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot A00; C01; C14; D01 17
9 7510212 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00; C01; C14; D01 17
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 16
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; C14; D01 16
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C14; D01 18
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 16
14 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; C01; C14; D01 17
15 7310112 Kinh tế số A00; C01; C14; D01 17
16 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 17
17 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 17
18 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 17
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C14; D01 17
20 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 18
21 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 16
22 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 17
23 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) A00; C01; C14; D01 19
24 7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; C01; C14; D01 19
25 7510302_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16
26 7510212_JAP Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 17
27 7510301_JAP Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16
28 7520119_JAP Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 17
29 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 18
30 7480108_JAP Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) A00; C01; C14; D01 16

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A10; C01; D01 16
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A10; C01; D01 18
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A10; C01; D01 17
4 7480101 Khoa học máy tính A00; A10; C01; D01 18
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A10; C01; D01 17
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A10; C01; D01 17
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A10; C01; D01 17
8 7480202 An toàn thông tin A00; A10; C01; D01 17
9 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A10; C01; D01 16
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A10; C01; D01 16
11 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A10; C01; D01 17
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A10; C01; D01 17
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A10; C01; D01 16
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A10; C01; D01 16
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A10; C01; D01 16
16 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A10; C01; D01 18
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A10; C01; D01 16
18 7510302_FCU Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A10; C01; D01 18
19 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; A10; C01; D01 19
20 7340122_TD Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) A00; A10; C01; D01 18
21 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A10; C01; D01 19

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên

Học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên 09/08/2023 | 8:13 am

Năm 2023, Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên dự kiến sẽ tăng học phí từ 5-10% so với năm học 2022. Trong đó trường chia ra 2 mức học phí cho 2 nhóm ngành: khoa học xã hội, kinh tế: ~13.000.000 đồng/năm và kỹ thuật, công nghệ, mỹ ...

Năm 2023, Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên dự kiến sẽ tăng học phí từ 5-10% ...

Giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên và thông tin tuyển sinh 2024

Giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên và thông tin tuyển sinh 2024 14/07/2023 | 3:23 am

Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên (ICTU) là một đơn vị thuộc sự quản lý của Trường Đại học Thái Nguyên. Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo nguồn nhân lực, tiến hành nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Công nghệ ...

Đại học Công nghệ Thông tin Thái Nguyên (ICTU) là một đơn vị thuộc sự quản lý của Trường Đại ...