Điểm chuẩn ĐH CNTT Việt Hàn Đà nẵng năm 2023 dao động từ 22-25.01 trong đó ngành Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) và Công nghệ thông tin ( kỹ sư ) là 2 ngành lấy điểm cao nhất trường với số điểm 25.01
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng
- Tên trường tiếng Anh : Vietnam – Korea University of Information and Communication Technology (VKU )
- Địa chỉ: Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
- Website: http://www.vku.udn.vn
- Mã tuyển sinh: VKU
- Trang tin tuyển sinh: http://tuyensinh.vku.udn.vn/
- Email tuyển sinh: tuyensinh@vku.udn.vn
Điểm chuẩn Đại học Việt Hàn Đà Nẵng năm 2023
Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học Việt Hàn Đà Nẵng 2023 chúng tôi mới cập nhật:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2023 | |||
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn THPT | Xét điểm học bạ |
1 | Công nghệ thông tin ( kỹ sư ) | 25.01 | 25 |
2 | Công nghệ thông tin ( cử nhân ) | 23.5 | 24 |
3 | Công nghệ thông tin ( cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp ) | 23 | 24 |
4 | Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số ( kỹ sư ) | 24 | 24.5 |
5 | Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin ( kỹ sư ) | 23 | 25 |
6 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 25.01 | 25 |
7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính ( kỹ sư ) | 23 | 24 |
8 | Công nghệ kỹ thuật máy tính ( cử nhân ) | 23.09 | 24 |
9 | Quản trị kinh doanh | 23 | 24.5 |
10 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 23 | 24.5 |
11 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 22.5 | 24 |
12 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 23 | 26 |
13 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 22.5 | 25 |
14 | Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 22 | 24 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm thi THPT |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24 |
2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25 |
4 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 24 |
5 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản tị Tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 22 |
6 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 23 |
8 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 20.05 |
9 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
10 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 24 |
11 | 7480201DA | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
12 | 7480201DS | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 |
13 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân) Hợp tác doanh nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24 |
14 | 7480201NS | Công nghệ thông tin – chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2021 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | TO >= 7; TTNV <= 3 |
2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | A00; A01; D01; D90 | 23 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 |
3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | TO >= 7; TTNV <= 2 |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 20 | TO >= 7.6; TTNV <= 3 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
6 | 7480201DA | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
7 | 7480201DS | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D90 | 21.05 | TO >= 7.8; TTNV <= 2 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2020 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 6; TTNV <= 3 |
2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 7.2; TTNV <= 2 |
Khám phá: Đại học Việt Hàn
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!