Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp HCM xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động từ 18-26 điểm tùy theo ngành. Cụ thể, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất là 26 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên trường Tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Địa chỉ: Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.iuh.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: HUI
- Email tuyển sinh: dhcn@iuh.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM năm 2023 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPT |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01, C01, D01, D96 | 24.25 |
2 | 7340115 | Marketting | A01, C01, D01, D96 | 25.00 |
3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, C01, D01, D96 | 22.00 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 26.00 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01, C01, D01, D90 | 24.75 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01,D01,D96 | 23.75 |
7 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: – Kế toán – Thuế và kế toán |
A00, A01,D01,D96 | 22.75 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D96 | 22.50 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, D01, D96 | 23.75 |
10 | 7380108 | Luật quốc tế | A00, C00, D01, D96 | 22.00 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 22.25 |
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 20.50 |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 23.75 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 23.75 |
15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01,C01, D90 | 19.00 |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00, A01,C01,D90 | 23.50 |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
A00, A01, C01, D90 | 21.00 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: – Điện tử công nghiệp – Điện tử viễn thông – IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 | 20.75 |
19 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật mảy tinh | A00, A01, C01, D90 | 23.25 |
20 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu – Quản lý đô thị thông minh và bền vững. |
A00, A01,D01,D90 | 25.25 |
21 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07, C08 | 23.00 |
22 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hóa học – Hóa dược – Kỹ thuật hóa phân tích. |
A00, B00, D07, C02 | 19.00 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.25 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: – Công nghệ sinh học y dược – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00, B00, D07, D90 | 22.00 |
25 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.00 |
26 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 19.00 |
27 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A0O.C01, D01, D90 | 22.75 |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, C01, D01, D90 | 19.00 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19.00 |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19.00 |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: – Quản lý đất đai – Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A01, C01, D01, D96 | 19.00 |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 22.50 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh – Quản trị nguồn nhân lực – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01, C01, D01, D96 | 21.25 |
2 | 7340115C | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 22.25 |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 23.00 |
4 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D96 | 21.50 |
5 | 7340301C | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
6 | 7340302C | Kiểm toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
7 | 7380107C | Luật kinh tế | A00,C00, D01, D96 | 23.00 |
8 | 7380108C | Luật quốc tế | A00,C00, D01, D96 | 20.50 |
9 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 20.00 |
10 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
11 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 20.00 |
12 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 22.00 |
13 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D90 | 18.00 |
14 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
A00, A01, C01, D90 | 20.50 |
15 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
A00, A01, C01, D90 | 19.00 |
16 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: – Điện tử công nghiệp – Điện tử viễn thông |
A00, A01, C01, D90 | 18.00 |
17 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tinh | A00, A01, C01, D90 | 21.75 |
18 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D90 | 23.50 |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, C02 | 18.00 |
20 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07. D90 | 18.00 |
21 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: – Công nghệ sinh học y dược – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thẩm mĩ |
A00, B00, D07. D90 | 18.00 |
22 | 7340301Q | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
23 | 7340302Q | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ | ||||
1 | 7340101K | Quản trị kinh doanh | A01, C01, D01, D96 | 21.25 |
2 | 7340115K | Marketing | A01, C01, D01, D96 | 22.25 |
3 | 7340301K | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 20.00 |
4 | 7340201K | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 21.50 |
5 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90. D96 | 19.00 |
6 | 7220201K | Ngôn ngữ anh | D01, D14. D15. D96 | 22.50 |
7 | 7480101K | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 23.50 |
8 | 7340120K | Kinh doanh quốc tế | A01, C01, D01, D96 | 23.00 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!