Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Đại học Cửu Long , dao động từ 15 đến 21 trên thang điểm 30. Trong đó ngành Dược học có số điểm cao nhất là 21 điểm.
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cửu Long
- Tên trường tiếng Anh: Mekong University- MKU
- Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- Website: http://mku.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DCL
- Email tuyển sinh: cuulonguniversity@mku.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2023 mà chúng tôi tổng hợp được :
Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2023 | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Phương thức xét tuyển | |
Xét học bạ | Điểm chuẩn THPTQG | ||||
1 | 7720301 | Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: | A02, B00,B03,D08 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lênHoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên | 19 |
- Điều dưỡng | |||||
– Điều dưỡng – Kỹ thuật hình ảnh y học | |||||
- Điều dưỡng – Y học cổ truyền | |||||
- Dinh dưỡng học | |||||
- Gây mê hồi sức | |||||
- Hộ sinh | |||||
- Răng, hàm, mặt | |||||
- Phục hồi chức năng | |||||
- Thẩm mỹ | |||||
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học, gồm các chuyên ngành: | A00,B00, | 19 | |
- Kỹ thuật xét nghiệm y học | B03,D07 | ||||
- Kỹ thuật xét nghiệm y học chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | |||||
3 | 7720201 | Dược học | A00,B00, | Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên | 21 |
C08,D07 | |||||
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa, gồm các chuyên ngành: | A00,A01, | 6,0 | 15 |
- Thiết kế đồ họa | C04, D01 | ||||
- Thiết kế thời trang | |||||
- Thiết kế nội thất | |||||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: | A01,D01, | 6,0 | 15 |
- Tiếng Anh thương mại | D14,D15 | ||||
- Tiếng Anh biên – Phiên dịch | |||||
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam, gồm các chuyên ngành: | C00,D01, | 6,0 | 15 |
- Ngữ văn học | D14, D15 | ||||
- Báo chí truyền thông | |||||
- Quản lý văn hóa | |||||
- Quản trị văn phòng | |||||
7 | 7310608 | Đông phương học, gồm các chuyên ngành: | A01,C00, | 6,0 | 15 |
- Đông Nam Á học | D01,D14 | ||||
- Trung Quốc học | |||||
- Hàn Quốc học | |||||
- Nhật Bản học | |||||
8 | 7760101 | Công tác xã hội, gồm các chuyên ngành: | A01,C00, | 6,0 | 15 |
- Công tác xã hội | C01,D01 | ||||
- Xã hội học | |||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, gồm các chuyên ngành: | A00,A01,C00,D01 | 6,0 | 15 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||||
- Quản trị khách sạn & resort | |||||
- Quản trị nhà hàng | |||||
- Hướng dẫn viên du lịch | |||||
10 | 7380101 | Luật | 6,0 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 6,0 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | A00,A01, D01,C04 | 6,0 | 15 |
- Quản trị kinh doanh | |||||
- Quản trị marketing | |||||
- Quản lý kinh tế | |||||
- Quản trị dịch vụ hàng không | |||||
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Kinh doanh thương mại | |||||
- Kinh doanh xuất nhập khẩu | |||||
- Kinh doanh bất động sản | |||||
- Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu | |||||
- Thương mại quốc tế | |||||
14 | 7340301 | Kế toán, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Kế toán doanh nghiệp | |||||
- Kế toán hành chính sự nghiệp | |||||
- Kế toán tài chính | |||||
- Kiểm toán | |||||
15 | 7340201 | Tài chính–Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư | |||||
- Tài chính – Ngân hàng | |||||
- Ngân hàng | |||||
- Thuế và hải quan | |||||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: | A00,A01,D01,D07 | 6,0 | 15 |
- An toàn thông tin | |||||
- Công nghệ đa phương tiện | |||||
- Kỹ thuật phần mềm | |||||
- Mạng máy tính và an ninh mạng | |||||
- Phát triển ứng dụng di động | |||||
- Thương mại điện tử | |||||
- Trí tuệ nhân tạo | |||||
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00,A01,D01,C01 | 6,0 | 15 |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Công nghệ chế tạo máy | |||||
- Cơ điện tử | |||||
- Máy chế biến thực phẩm | |||||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6,0 | 15 | |
(Thiết kế kiến trúc xây dựng) | |||||
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |||||
- Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô | |||||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Kỹ thuật y sinh | |||||
- Công nghệ điện lạnh | |||||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm, gồm các chuyên ngành: | A00,A01,B00,C01 | 6,0 | 15 |
- Công nghệ bảo quản và chế biến nông sản | |||||
- Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản | |||||
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học, gồm các chuyên ngành: | A00,A01,B00,B03 | 6,0 | 15 |
- Công nghệ sinh học | |||||
- Công nghệ sinh học Y dược | |||||
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 6,0 | 15 | |
25 | 7620109 | Nông học, gồm các chuyên ngành: | 6,0 | 15 | |
- Sản xuất giống nông nghiệp | |||||
- Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | |||||
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 6,0 | 15 | |
(Kinh doanh vật tư nông nghiệp) | |||||
27 | 7640101 | Thú y | 6,0 | 15 |
>>>Có thể bạn quan tâm: Học phí Đại học Cửu Long
Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long qua các năm
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2022 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;D08 | 19 |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B03;D07 | 19 |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;C04;D01 | 15 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 |
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D14 | 15 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;C01;D01 | 15 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 |
10 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C04 | 15 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 15 |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C01 | 15 |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C01 | 15 |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 15 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 | 15 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 | 15 |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B03 | 15 |
25 | 7620109 | Nông học | A00;A01;B00;B03 | 15 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B03 | 15 |
27 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;B03 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2021 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;D08 | 19 |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B03;D07 | 19 |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00;A01;C04;D01 | 15 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 |
6 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D14;D01 | 15 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;C01;D01 | 15 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 |
10 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C04 | 15 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C01 | 15 |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C01 | 15 |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 15 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 | 15 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 | 15 |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;B03 | 15 |
24 | 7620109 | Nông học | A00;A01;B00;B03 | 15 |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B03 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2020 | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn THPTQG |
1 | 7720301 | Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) | A02,B00,B03,D08 | 19 |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00,B00,B03,D07 | 19 |
3 | 7720201 | Dược học | A00,B00,C08,D07 | 21 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) | A01,D01,D14,D15 | 15 |
5 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) | C00,D01,D14,D15 | 15 |
6 | 7310608 | Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | A01,C00,D01,D14 | 15 |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A01,C00,C01,D01 | 15 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) | A00,A01,C00,D01 | 15 |
9 | 7380101 | Luật | A00,A01,C00,D01 | 15 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00,A01,C00,D01 | 15 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,C04 | 15 |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) | A00,A01,D01,C04 | 15 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,C04 | 15 |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00,A01,D01,C04 | 15 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) | A00,A01,D01,D07 | 15 |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) | A00,A01,D01,C01 | 15 |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01,D01,C01 | 15 |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01,D01,C01 | 15 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01,D01,C01 | 15 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,A01,B00,C01 | 15 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A01,B00,B03 | 15 |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,A01,B00,B03 | 15 |
23 | 7620109 | Nông học | A00,A01,B00,B03 | 15 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,A01,B00,B03 | 15 |
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!