Loading...

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023 ( mới cập nhật )

 Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT tại Truong , dao động từ 15 đến 21 trên thang điểm 30.

đh dan lap lac hong

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng
  • Tên trường tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Website: https://lhu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DLH
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@lhu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023

Dưới đây là Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023 :

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm thi THPTQG ĐGNL Xét học bạ
Điểm TB cả năm 12 Điểm tổ hợp 3 môn Điểm tổ hợp 3 HK cao nhất Điểm tổ hợp  3 học kỳ
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 600 6 18 18 18
2 7380107 Luật kinh tế 15.45 600 6 18 18 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15.1 600 6 18 18 18
4 7340115 Marketing 15.1 600 6 18 18 18
5 7310101 Kinh tế – Ngoại thưong 16.25 600 6 18 18 18
6 7310120 Kinh doanh quốc tế 18 600 6 18 18 18
7 7340301 Kế toán – Kiểm toán 15.3 600 6 18 18 18
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.15 600 6 18 18 18
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.15 600 6 18 18 18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 15.25 600 6 18 18 18
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 600 6 18 18 18
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản, ngôn ngữ Hàn Quốc 15.75 600 6 18 18 18
13 7720201 Dược học 21 600 8.0                  Đạt HSG lớp 12 24                    Đạt HSG lớp 12 Không áp dụng Không áp dụng
14 7480201 Công nghệ thông tin 15 600 6 18 18 18
15 7340122 Thương mại điện tử 15.1 600 6 18 18 18
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 15.2 600 6 18 18 18
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 15.75 600 6 18 18 18
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.15 600 6 18 18 18
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.05 600 6 18 18 18
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 15.1 600 6 18 18 18
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.6 600 6 18 18 18
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử 15.1 600 6 18 18 18
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 15.05 600 6 18 18 18

Điểm chuẩn Trường Đại học dân lập Lạc Hồng qua các năm

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15.5
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 16
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15.5
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 16.5
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15.5
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 16
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 17
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15.5
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 17.5
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15.5
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 19
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15.5

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 15
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 15
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 15
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15

Điểm chuẩn Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại Học Lạc Hồng năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn THPTQG
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00, D01 15
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
6 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15
12 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15
14 7220204 Ngôn ngữ Trung C00; D01; C03; C04 15
15 7310608 Đông Phương học C00; D01; C03; C04 15
16 7310101 Kinh tế A00; A01; C00; D01 15
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15

>>>Bài viết liên quan: Học phí Đại học dân lập Lạc Hồng năm 2023-2024

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Thongtintuyensinh247.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Đại học Lạc Hồng và thông tin tuyển sinh

Đại học Lạc Hồng và thông tin tuyển sinh 21/09/2023 | 9:17 am

 Trường Đại học dân lập Lạc Hồng thúc đẩy việc đào tạo thế hệ sinh viên đầy năng động, kiến thức và kỹ năng vững chắc, đạo đức cao, và sáng tạo hướng đến sự cống hiến cho xã hội. Trường không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục, mục tiêu ...

 Trường Đại học dân lập Lạc Hồng thúc đẩy việc đào tạo thế hệ sinh viên đầy năng động, kiến thức ...

Học phí Đại học Dân lập Lạc Hồng năm 2024 – 2025 có gì thay đổi?

Học phí Đại học Dân lập Lạc Hồng năm 2024 – 2025 có gì thay đổi? 21/09/2023 | 8:45 am

Trường Đại học Lạc Hồng đã trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, là một trường đại học đa ngành, đa nghề.Với chiến lược đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội, nhà trường vừa mở thêm ngành dược sĩ trình độ đại học với mục tiêu cung ...

Trường Đại học Lạc Hồng đã trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển, là một trường đại học ...